Đọc nhanh: 刺眼碍耳 (thứ nhãn ngại nhĩ). Ý nghĩa là: ngang chướng.
Ý nghĩa của 刺眼碍耳 khi là Tính từ
✪ ngang chướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺眼碍耳
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 聒耳
- đinh tai nhức óc
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 她 叫声 尖 很 刺耳
- Tiếng kêu của cô ấy the thé rất chói tai.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
- 那 灯光 有点 太 刺眼 。 你 可以 关掉 它
- Ánh sáng hơi chói mắt. Bạn có thể tắt nó đi.
- 请 别碍 了 我 的 事
- Xin đừng làm vướng việc của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺眼碍耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺眼碍耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
眼›
碍›
耳›