Đọc nhanh: 耳根儿 (nhĩ căn nhi). Ý nghĩa là: tai.
Ý nghĩa của 耳根儿 khi là Danh từ
✪ tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳根儿
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 他 压根儿 没 懂
- Anh ấy căn bản là không hiểu.
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 我 压根儿 不 知道 他 是 什么 意思
- Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 必须 从 根儿 上 下手
- Phải bắt đầu từ gốc rễ.
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 溜 墙根儿 走
- men theo mép tường mà đi.
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
- 地 根儿 就 不行
- vốn dĩ không được
- 我 压根儿 就 不想 去
- Tôi căn bản không muốn đi.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 这件 事情 从 根儿 上 就 有 问题
- Chuyện này từ gốc rễ đã có vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳根儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳根儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
根›
耳›