Đọc nhanh: 独树一帜 (độc thụ nhất xí). Ý nghĩa là: riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai.
Ý nghĩa của 独树一帜 khi là Thành ngữ
✪ riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
单独树立起一面旗帜,比喻自成一家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独树一帜
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 四下里 一看 , 都 是 果树
- nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 扒 倒 一棵树
- Đào xuống một cái cây.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 这树有 一个 碗口 大 的 疤痕
- cây này có vết thẹo to bằng miệng chén
- 这是 一根 树枝
- Đây là một cành cây.
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 我 截下 了 一根 树枝
- Tôi đã cắt xuống một cành cây.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 独霸一方
- độc chiếm một phương.
- 独树一帜
- riêng một ngọn cờ; biệt lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独树一帜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独树一帜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
帜›
树›
独›
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
tự sáng tạo; tự mình nghĩ ra
tự thành một trường phái riêng
Khác Với Người Thường
lực lượng mới xuất hiện
độc đáo; đặc sắc
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
khác người; dựng ngọn cờ khác; tạo cục diện mới; riêng một ngọn cờ; lập riêng một phái khác
độc lập của hành độngtrở nên khác thường
giống hệt; giống y; y chang
luôn luôn giống nhauđi theo con đường cũ (thành ngữ); Sa lầy
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
rập khuôn máy móc
dựa dẫm
(nghĩa bóng) để sao chép cái gì đó một cách máy móc mà không cố gắng tạo ra tính nguyên bản(văn học) để vẽ một quả bầu từ mô hình (thành ngữ)
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
anh lùn xem hội; phụ họa; theo đuôi; a dua