Đọc nhanh: 别具只眼 (biệt cụ chỉ nhãn). Ý nghĩa là: xem 獨具隻 眼 | 独具只 眼.
Ý nghĩa của 别具只眼 khi là Thành ngữ
✪ xem 獨具隻 眼 | 独具只 眼
see 獨具隻眼|独具只眼 [dú jù zhī yǎn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别具只眼
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 你 别哭 了 , 快 擦 眼泪 吧 !
- Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 这 只 猫 特别 胖
- Con mèo này béo ơi là béo.
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 那 只 猫 长 着 乌 眼睛
- Con mèo đó có đôi mắt đen.
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 我 觉得 他 心眼儿 特别 坏
- Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.
- 你 千万别 这么 小心眼儿
- Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 别具一格
- Có phong cách riêng.
- 她 眼里 只有 金
- Trong mắt cô ấy chỉ có tiền.
- 别为 别人 的 幸福 眼红
- Đừng ghen tị với hạnh phúc của người khác.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别具只眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别具只眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
别›
只›
眼›