创意 chuàngyì

Từ hán việt: 【sáng ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "创意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáng ý). Ý nghĩa là: sáng tạo, ý tưởng. Ví dụ : - 广。 Chúng ta phải sáng tạo ra một quảng cáo mới.. - 。 Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.. - 。 Chúng ta cần sáng tạo ra một sản phẩm mới.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 创意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 创意 khi là Động từ

sáng tạo

提出创造性的设计、构思等

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 创意 chuàngyì 一个 yígè xīn 广告 guǎnggào

    - Chúng ta phải sáng tạo ra một quảng cáo mới.

  • - 创意 chuàngyì 一份 yīfèn 独特 dútè de 礼物 lǐwù hěn 重要 zhòngyào

    - Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 创意 chuàngyì 一个 yígè xīn 产品 chǎnpǐn

    - Chúng ta cần sáng tạo ra một sản phẩm mới.

  • - 创意 chuàngyì le 一个 yígè xīn de 标题 biāotí

    - Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 创意 khi là Danh từ

ý tưởng

创造性的设计、构思等;新意

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 广告 guǎnggào de 创意 chuàngyì hěn 独特 dútè

    - Ý tưởng của quảng cáo này rất độc đáo.

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 设计 shèjì de 创意 chuàngyì

    - Tôi thích ý tưởng của thiết kế này.

  • - de 创意 chuàngyì 获得 huòdé le 大家 dàjiā de 赞赏 zànshǎng

    - Ý tưởng của anh ấy được mọi người khen ngợi.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào gèng duō de 创意 chuàngyì

    - Dự án này cần nhiều ý tưởng hơn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创意

  • - 新创意 xīnchuàngyì 孕育 yùnyù zhe 变化 biànhuà

    - Ý tưởng mới sinh ra sự thay đổi.

  • - qǐng 发扬 fāyáng 一下 yīxià de 创意 chuàngyì

    - Hãy phát huy một chút sáng tạo của bạn.

  • - de 主意 zhǔyi hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Ý tưởng của anh ấy rất sáng tạo.

  • - 这件 zhèjiàn 美术作品 měishùzuòpǐn 只是 zhǐshì 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu 一点 yìdiǎn 创意 chuàngyì dōu 没有 méiyǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 创意 chuàngyì 一个 yígè xīn 产品 chǎnpǐn

    - Chúng ta cần sáng tạo ra một sản phẩm mới.

  • - 专于 zhuānyú 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn 富有 fùyǒu 创意 chuàngyì

    - Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.

  • - 创意 chuàngyì le 一个 yígè xīn de 标题 biāotí

    - Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.

  • - 创意 chuàngyì 活动 huódòng 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó

    - Hoạt động sáng tạo đang phát triển mạnh mẽ.

  • - 创作 chuàngzuò 一定 yídìng yào 新意 xīnyì 才能 cáinéng 落套 luòtào

    - tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.

  • - 真是 zhēnshi 充满 chōngmǎn 创意 chuàngyì de 占位 zhànwèi

    - Đó là một trình giữ chỗ rất thông minh.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 体现 tǐxiàn 不了 bùliǎo 创意 chuàngyì

    - Thiết kế này không thể hiện được sự sáng tạo.

  • - 这个 zhègè 展览 zhǎnlǎn de 布局 bùjú hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Bố cục của triển lãm này rất sáng tạo.

  • - 想法 xiǎngfǎ 奇特 qítè yǒu 创意 chuàngyì

    - Ý tưởng khác thường có sáng tạo.

  • - 赞美 zànměi le de 创意 chuàngyì

    - Tôi khen ngợi ý tưởng của bạn.

  • - xiě de 作文 zuòwén 非常 fēicháng yǒu 创意 chuàngyì

    - Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.

  • - hǎo 创意 chuàngyì 贡献 gòngxiàn 巨大 jùdà 价值 jiàzhí

    - Ý tưởng hay đóng góp giá trị rất lớn.

  • - 图案 túàn 充满 chōngmǎn le 创意 chuàngyì

    - Đồ án đó có đầy sự sáng tạo.

  • - de 艺术作品 yìshùzuòpǐn 富有 fùyǒu 创意 chuàngyì

    - Các tác phẩm nghệ thuật của cô ấy phong phú về sự sáng tạo.

  • - yǒu 清新 qīngxīn de 创意 chuàngyì

    - Anh ấy có ý tưởng mới mẻ.

  • - 这个 zhègè 广告 guǎnggào hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Quảng cáo này rất sáng tạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 创意

Hình ảnh minh họa cho từ 创意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao