洗手间 xǐshǒujiān

Từ hán việt: 【tẩy thủ gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洗手间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩy thủ gian). Ý nghĩa là: nhà vệ sinh; WC. Ví dụ : - ? Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?. - 。 Tớ đi nhà vệ sinh chút.. - ? Gần đây có nhà vệ sinh không?

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洗手间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 洗手间 khi là Danh từ

nhà vệ sinh; WC

婉词,指厕所

Ví dụ:
  • - 请问 qǐngwèn 洗手间 xǐshǒujiān zài 哪儿 nǎér

    - Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?

  • - 一下 yīxià 洗手间 xǐshǒujiān

    - Tớ đi nhà vệ sinh chút.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗手间

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - 请问 qǐngwèn 洗手间 xǐshǒujiān zài 哪儿 nǎér

    - Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?

  • - 手帕 shǒupà 洗后 xǐhòu guà zài 窗前 chuāngqián

    - Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.

  • - tóu 吃饭 chīfàn yào 洗手 xǐshǒu

    - Trước khi ăn cơm phải rửa tay.

  • - 洗煤 xǐméi 车间 chējiān

    - phân xưởng rửa than

  • - 一到 yídào jiā jiù 洗手 xǐshǒu

    - Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.

  • - 感觉 gǎnjué shuā 手机 shǒujī 时间 shíjiān 过得 guòdé hǎo kuài

    - Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.

  • - 玛丽 mǎlì 不但 bùdàn 清扫 qīngsǎo 房间 fángjiān 而且 érqiě 洗刷 xǐshuā 窗子 chuāngzi

    - Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.

  • - 洗衣 xǐyī jiān

    - Vào phòng giặt!

  • - 需要 xūyào 卫生间 wèishēngjiān 洗手 xǐshǒu

    - Tôi cần đi phòng vệ sinh để rửa tay.

  • - 由于 yóuyú 疫情 yìqíng 爆发 bàofā 防止 fángzhǐ 传染病 chuánrǎnbìng 传播 chuánbō de 最好 zuìhǎo 方式 fāngshì shì 每天 měitiān 洗手 xǐshǒu

    - Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.

  • - 勤洗手 qínxǐshǒu

    - Anh ấy thường xuyên rửa tay.

  • - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

  • - 浴室 yùshì 洗手盆 xǐshǒupén 需要 xūyào 清洁 qīngjié

    - Chậu rửa mặt trong nhà tắm cần lau chùi.

  • - 这盆 zhèpén 水温 shuǐwēn 用来 yònglái 洗手 xǐshǒu 刚好 gānghǎo

    - Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.

  • - jìn 洗手间 xǐshǒujiān 之前 zhīqián qǐng xiān 开灯 kāidēng

    - Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.

  • - 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià 洗手间 xǐshǒujiān zài

    - Xin lỗi, nhà vệ sinh ở chỗ nào?

  • - 一下 yīxià 洗手间 xǐshǒujiān

    - Tớ đi nhà vệ sinh chút.

  • - 失陪 shīpéi 一下 yīxià tàng 洗手间 xǐshǒujiān

    - Xin phép mọi người, tôi đi vệ sinh một lát.

  • - jiù lián shàng 洗手间 xǐshǒujiān de 习惯 xíguàn huì 产生 chǎnshēng 影响 yǐngxiǎng

    - Ngay cả thói quen trong phòng tắm cũng có thể gây ra ảnh hưởng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洗手间

Hình ảnh minh họa cho từ 洗手间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗手间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao