Đọc nhanh: 立意 (lập ý). Ý nghĩa là: lập ý; dàn ý; quyết định, xác định chủ đề. Ví dụ : - 他立意要出外闯一闯。 anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.. - 这幅画立意新颖。 bức tranh này có chủ đề mới lạ.
Ý nghĩa của 立意 khi là Động từ
✪ lập ý; dàn ý; quyết định
打定主意
- 他 立意 要 出外 闯一 闯
- anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.
✪ xác định chủ đề
命意
- 这幅 画 立意 新颖
- bức tranh này có chủ đề mới lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立意
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 这幅 画 立意 新颖
- bức tranh này có chủ đề mới lạ.
- 只要 你 同意 , 我 就 立刻 过去
- Chỉ cần bạn đồng ý, tôi sẽ đến đó ngay.
- 立秋 过后 , 早晚 有些 凉意 了
- sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.
- 他 立意 要 出外 闯一 闯
- anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
立›