短信 duǎnxìn

Từ hán việt: 【đoản tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "短信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoản tín). Ý nghĩa là: tin nhắn; tin nhắn văn bản; tin. Ví dụ : - 。 Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.. - 。 Bạn có thể gửi tin nhắn cho tôi.. - ? Bạn có thể chuyển tiếp tin nhắn giúp tôi được không?

Từ vựng: HSK 2 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 短信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 短信 khi là Danh từ

tin nhắn; tin nhắn văn bản; tin

特指用手机发送或者接收的比较短的文字,图片等

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 一边 yībiān 烧菜 shāocài 一边 yībiān 发短信 fāduǎnxìn

    - Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.

  • - 可以 kěyǐ 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Bạn có thể gửi tin nhắn cho tôi.

  • - bāng 转发 zhuǎnfā 一条 yītiáo 短信 duǎnxìn hǎo ma

    - Bạn có thể chuyển tiếp tin nhắn giúp tôi được không?

  • - yǒu 问题 wèntí 的话 dehuà jiù 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn ba

    - Có vấn đề gì thì nhắn tin cho tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 短信

Động từ + 短信

làm gì tin nhắn

Ví dụ:
  • - 回复 huífù 短信 duǎnxìn

    - Trả lời tin nhắn.

  • - 删除 shānchú 短信 duǎnxìn

    - Xóa tin nhắn.

  • - 发送 fāsòng 短信 duǎnxìn

    - Gửi tin nhắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

...+ 的短信

tin nhắn gì

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou de 短信 duǎnxìn

    - Tin nhắn của bạn bè.

  • - 重要 zhòngyào de 短信 duǎnxìn

    - Tin nhắn quan trọng.

  • - 紧急 jǐnjí de 短信 duǎnxìn

    - Tin nhắn khẩn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短信

  • - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • - 删除 shānchú 短信 duǎnxìn

    - Xóa tin nhắn.

  • - 发送 fāsòng 短信 duǎnxìn

    - Gửi tin nhắn.

  • - 回复 huífù 短信 duǎnxìn

    - Trả lời tin nhắn.

  • - 紧急 jǐnjí de 短信 duǎnxìn

    - Tin nhắn khẩn.

  • - 妈妈 māma 一边 yībiān 烧菜 shāocài 一边 yībiān 发短信 fāduǎnxìn

    - Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.

  • - 朋友 péngyou de 短信 duǎnxìn

    - Tin nhắn của bạn bè.

  • - 一会 yīhuì 发短信 fāduǎnxìn gěi 详细 xiángxì shuō

    - Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.

  • - 临风 línfēng de rén 刚才 gāngcái 发了 fāle 一条 yītiáo 短信 duǎnxìn

    - Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.

  • - 重要 zhòngyào de 短信 duǎnxìn

    - Tin nhắn quan trọng.

  • - zài 发短信 fāduǎnxìn ne

    - Tôi đang cố gắng nhắn tin!

  • - qǐng 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Xin hãy gửi tin nhắn cho tôi.

  • - 我发 wǒfā le 两条 liǎngtiáo 短信 duǎnxìn

    - Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.

  • - de 回信 huíxìn 非常 fēicháng 简短 jiǎnduǎn

    - Lời đáp của cô ấy rất ngắn gọn.

  • - 路上 lùshàng 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn ba

    - Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.

  • - gěi xiě le 封短信 fēngduǎnxìn

    - Tôi đã viết một tin nhắn gửi cho anh ấy.

  • - 每天 měitiān 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.

  • - 可以 kěyǐ 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Bạn có thể gửi tin nhắn cho tôi.

  • - gāng 发短信 fāduǎnxìn jiù miǎo shān le

    - Tin nhắn vừa gửi đi thì anh ấy liền lập tức xóa đi.

  • - bāng 转发 zhuǎnfā 一条 yītiáo 短信 duǎnxìn hǎo ma

    - Bạn có thể chuyển tiếp tin nhắn giúp tôi được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 短信

Hình ảnh minh họa cho từ 短信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao