不切合实际 bù qièhé shíjì

Từ hán việt: 【bất thiết hợp thực tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不切合实际" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thiết hợp thực tế). Ý nghĩa là: không thực tế, không phù hợp với thực tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不切合实际 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不切合实际 khi là Tính từ

không thực tế

impractical

không phù hợp với thực tế

not conforming to reality

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不切合实际

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - yào 讲求 jiǎngqiú 实际 shíjì 不要 búyào 讲求 jiǎngqiú 形式 xíngshì

    - phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.

  • - 切合实际 qièhéshíjì

    - phù hợp với thực tế.

  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • - pǎo 这么 zhème yuǎn de kàn 一场 yīchǎng 实在 shízài 合不着 hébùzháo

    - đi quãng đường xa như vậy để xem kịch thật không đáng.

  • - 说话 shuōhuà 不切实际 bùqiēshíjì

    - Lời nói không phù hợp với thực tế.

  • - 不切实际 bùqiēshíjì de 空论 kōnglùn

    - những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.

  • - dōu shì 不切实际 bùqiēshíjì de 幻想 huànxiǎng

    - Đó đều là ảo tưởng không thực tế.

  • - 表面 biǎomiàn 看上去 kànshangqu tǐng 精明 jīngmíng de 实际上 shíjìshàng 却是 quèshì 虚有其表 xūyǒuqíbiǎo 什么 shénme shì bàn 不好 bùhǎo

    - Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.

  • - 实际上 shíjìshàng bìng 完全 wánquán shì 真的 zhēnde

    - Trên thực tế, điều đó không hẳn hoàn toàn là thật.

  • - 想法 xiǎngfǎ 实际 shíjì 印合 yìnhé

    - Ý tưởng và thực tế không phù hợp.

  • - de 看法 kànfǎ 事实 shìshí 相符合 xiāngfúhé

    - Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.

  • - 的话 dehuà 实际 shíjì 不符 bùfú

    - Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.

  • - 矛盾 máodùn 相符 xiāngfú 符合 fúhé huò 一致 yízhì zài 事实 shìshí 宣称 xuānchēng 之间 zhījiān 差异 chāyì

    - Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.

  • - 事实 shìshí 对证 duìzhèng 一下 yīxià 看看 kànkàn 是不是 shìbúshì yǒu 符合 fúhé de 地方 dìfāng

    - thẩm tra lại xem có chỗ nào không ăn khớp với sự thật không.

  • - 计划 jìhuà 不合 bùhé 实际 shíjì 情况 qíngkuàng

    - Kế hoạch không phù hợp với tình hình thực tế.

  • - 理想 lǐxiǎng 有些 yǒuxiē 不切实际 bùqiēshíjì

    - Lý tưởng có phần không thực tế.

  • - 不是 búshì 那种 nàzhǒng 不切实际 bùqiēshíjì de rén

    - Tôi không phải là một người phụ nữ không thực tế.

  • - zhè 完全 wánquán 就是 jiùshì 不切实际 bùqiēshíjì de 目标 mùbiāo

    - Đây hoàn toàn là một mục tiêu không thực tế.

  • - 妇女 fùnǚ 应该 yīnggāi 回家 huíjiā zuò 全职太太 quánzhítàitai de 建议 jiànyì 似乎 sìhū 不切实际 bùqiēshíjì bìng hěn 荒唐 huāngtáng

    - Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不切合实际

Hình ảnh minh họa cho từ 不切合实际

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不切合实际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao