不切实 bù qièshí

Từ hán việt: 【bất thiết thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不切实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thiết thực). Ý nghĩa là: hão.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不切实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不切实 khi là Tính từ

hão

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不切实

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 切实 qièshí 切切实实 qiēqiēshíshí 工作 gōngzuò 做好 zuòhǎo

    - thực sự làm tốt công tác.

  • - 切合实际 qièhéshíjì

    - phù hợp với thực tế.

  • - 名实 míngshí 不符 bùfú

    - không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực

  • - 名不副实 míngbùfùshí

    - Không xứng đáng; danh không xứng với thực

  • - 实在 shízài zhǎo 不到 búdào 答案 dáàn

    - Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.

  • - 不惜牺牲 bùxīxīshēng 一切 yīqiè

    - không ngại hy sinh tất cả

  • - 实在 shízài 可惜 kěxī 不能 bùnéng 旅行 lǚxíng

    - Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.

  • - 这样 zhèyàng bàn 不够 bùgòu 妥实 tuǒshí 另想办法 lìngxiǎngbànfǎ

    - làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.

  • - 做人 zuòrén yào 扎实 zhāshí 不要 búyào 浮夸 fúkuā

    - Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.

  • - 方案 fāngàn 切实可行 qièshíkěxíng

    - phương án thiết thực có thể thực hiện được.

  • - bié zuò 切实 qièshí de mèng

    - Đừng hoang tưởng những điều không thiết thực.

  • - 说话 shuōhuà 不切实际 bùqiēshíjì

    - Lời nói không phù hợp với thực tế.

  • - 不切实际 bùqiēshíjì de 空论 kōnglùn

    - những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.

  • - dōu shì 不切实际 bùqiēshíjì de 幻想 huànxiǎng

    - Đó đều là ảo tưởng không thực tế.

  • - 理想 lǐxiǎng 有些 yǒuxiē 不切实际 bùqiēshíjì

    - Lý tưởng có phần không thực tế.

  • - 不是 búshì 那种 nàzhǒng 不切实际 bùqiēshíjì de rén

    - Tôi không phải là một người phụ nữ không thực tế.

  • - zhè 完全 wánquán 就是 jiùshì 不切实际 bùqiēshíjì de 目标 mùbiāo

    - Đây hoàn toàn là một mục tiêu không thực tế.

  • - 妇女 fùnǚ 应该 yīnggāi 回家 huíjiā zuò 全职太太 quánzhítàitai de 建议 jiànyì 似乎 sìhū 不切实际 bùqiēshíjì bìng hěn 荒唐 huāngtáng

    - Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不切实

Hình ảnh minh họa cho từ 不切实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不切实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao