决定 juédìng

Từ hán việt: 【quyết định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "决定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết định). Ý nghĩa là: quyết định; định đoạt, quyết định; tác dụng chủ đạo, việc quyết định; nghị định. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã quyết định họp vào ngày mai.. - ? Bạn đã quyết định ăn gì chưa?. - 。 Công ty quyết định tăng lương.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 决定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 决定 khi là Động từ

quyết định; định đoạt

对如何行动做出主张

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 决定 juédìng 明天 míngtiān 开会 kāihuì

    - Chúng tôi đã quyết định họp vào ngày mai.

  • - 决定 juédìng chī 什么 shénme le ma

    - Bạn đã quyết định ăn gì chưa?

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 提高 tígāo 工资 gōngzī

    - Công ty quyết định tăng lương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quyết định; tác dụng chủ đạo

某事物成为另一事物的先决条件;起主导作用

Ví dụ:
  • - 物质 wùzhì 决定 juédìng 意识 yìshí

    - Vật chất quyết định ý thức.

  • - 方法 fāngfǎ 决定 juédìng 结果 jiéguǒ

    - Phương pháp quyết định kết quả.

  • - 努力 nǔlì 决定 juédìng 成功 chénggōng

    - Sự nỗ lực quyết định thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 决定 khi là Danh từ

việc quyết định; nghị định

决定的事项

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚未 shàngwèi 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Vấn đề này vẫn chưa quyết định.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 决定 juédìng

    - Đây là một quyết định quan trọng.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 艰难 jiānnán de 决定 juédìng

    - Đây là một quyết định khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 决定 khi là Tính từ

quyết định (theo quy luật khách quan)

客观规律促使事物一定向某方面发展变化

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 决定性 juédìngxìng de 时刻 shíkè

    - Đây là một khoảnh khắc mang tính quyết định.

  • - 他们 tāmen 取得 qǔde le 决定性 juédìngxìng de 胜利 shènglì

    - Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 决定性 juédìngxìng 因素 yīnsù

    - Đây là một yếu tố quyết định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 决定

A + 由 + B + 决定

A do B quyết định

Ví dụ:
  • - 时间 shíjiān yóu 公司 gōngsī 决定 juédìng

    - Thời gian do công ty quyết định.

  • - 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn yóu 经理 jīnglǐ 决定 juédìng

    - Tiến độ dự án do giám đốc quyết định.

决定 + 于 + Danh từ

quyết định bởi...

Ví dụ:
  • - 成绩 chéngjì 决定 juédìng 学习态度 xuéxítàidù

    - Thành tích quyết định bởi thái độ học tập.

  • - 健康 jiànkāng 决定 juédìng 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Sức khỏe quyết định bởi lối sống.

Định ngữ (Ai đó/重大/共同...) (+的) + 决定

"决定" vai trò trung tâm ngữ.

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 大家 dàjiā de 决定 juédìng

    - Đây là quyết định của mọi người.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 共同 gòngtóng de 决定 juédìng

    - Đây là quyết định chung của chúng tôi.

Động từ (宣布/做出/服从) + 决定

tuyên bố/đưa ra/tuân theo quyết định

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 作出 zuòchū 一项 yīxiàng 重要 zhòngyào de 决定 juédìng

    - Công ty đưa ra một quyết định quan trọng.

  • - 所有人 suǒyǒurén dōu 服从 fúcóng le 公司 gōngsī de 决定 juédìng

    - Tất cả mọi người đều tuân theo quyết định của công ty.

So sánh, Phân biệt 决定 với từ khác

决定 vs 决心

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" có chút không giống nhau, "" có ý nghĩa "nhất định phải, muốn", "" có ý nghĩa "nhất định, chắc chắn làm".
"" có thể đứng một mình làm vị ngữ, "" chỉ có thể kết hợp với từ khác cùng nhau làm vị ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决定

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 下定 xiàdìng 决定 juédìng 辞去 cíqù 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.

  • - 国君 guójūn 决定 juédìng le 国家 guójiā 大事 dàshì

    - Vua quyết định việc lớn của đất nước.

  • - liǎng guó 决定 juédìng 寝兵 qǐnbīng

    - Hai nước quyết định ngừng chiến.

  • - 决定 juédìng 美国 měiguó 留学 liúxué

    - Anh quyết định đi Mỹ du học.

  • - 决定 juédìng zài 故乡 gùxiāng 安家落户 ānjiāluòhù

    - Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào 国外 guówài

    - Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.

  • - 决定 juédìng 安顿 āndùn hǎo 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.

  • - 统治者 tǒngzhìzhě 决定 juédìng 不向 bùxiàng 其他 qítā 国家 guójiā 求援 qiúyuán

    - Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 1 nián hòu 为了 wèile 报效祖国 bàoxiàozǔguó 决定 juédìng huí 越南 yuènán

    - Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 违背 wéibèi le 规定 guīdìng

    - Quyết định này trái với quy định.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng ràng 农田 nóngtián 休闲 xiūxián

    - Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 火葬 huǒzàng de 遗体 yítǐ

    - Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.

  • - 基因 jīyīn 遗传 yíchuán 决定 juédìng 肤色 fūsè

    - Di truyền gen quyết định màu da.

  • - 蕾铃 lěilíng 数量 shùliàng 决定 juédìng 产量 chǎnliàng

    - Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.

  • - chōng 经验 jīngyàn zuò 决定 juédìng

    - Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 决定

Hình ảnh minh họa cho từ 决定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa