做决定 zuò juédìng

Từ hán việt: 【tố quyết định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做决定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố quyết định). Ý nghĩa là: Đưa ra quyết định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做决定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做决定 khi là Động từ

Đưa ra quyết định

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做决定

  • - chōng 经验 jīngyàn zuò 决定 juédìng

    - Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.

  • - 做错 zuòcuò 决定 juédìng de 代价 dàijià hěn 昂贵 ángguì

    - Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.

  • - 蒙地 méngdì zuò le 决定 juédìng

    - Cô ấy quyết định một cách vô thức.

  • - 请示 qǐngshì hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Xin chỉ thị rồi mới quyết định.

  • - 做出 zuòchū 这样 zhèyàng de 决定 juédìng

    - Tại sao đưa ra quyết định như thế?

  • - 不能 bùnéng 擅自 shànzì zuò 决定 juédìng

    - Anh không được tự ý quyết định.

  • - bèi 授权 shòuquán zuò 决定 juédìng

    - Cô ấy được ủy quyền đưa ra quyết định.

  • - bié zuò 决定 juédìng

    - Đừng ép tôi đưa ra quyết định.

  • - bié 贸然 màorán zuò 决定 juédìng

    - Đừng vội vàng đưa ra quyết định.

  • - zuò 决定 juédìng hěn 轻率 qīngshuài

    - Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.

  • - 必须 bìxū 尽快 jǐnkuài 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Cô ấy phải nhanh chóng đưa ra quyết định.

  • - 由于 yóuyú 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì 金额 jīné 很大 hěndà 买主 mǎizhǔ zài 做出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 必须 bìxū 再三 zàisān 考虑 kǎolǜ

    - Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.

  • - 决定 juédìng zuò 桃子 táozi 果酱 guǒjiàng zuò 圣诞礼物 shèngdànlǐwù

    - Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.

  • - 心里 xīnli 没主 méizhǔ bié zuò 决定 juédìng

    - Bạn không có chủ kiến, đừng quyết định.

  • - bié 因为 yīnwèi 意气用事 yìqìyòngshì ér zuò 决定 juédìng

    - Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.

  • - 你们 nǐmen 不要 búyào 急于 jíyú zuò 决定 juédìng

    - Các bạn đừng vội vàng đưa ra quyết định.

  • - 不顾后果 bùgùhòuguǒ zuò le 决定 juédìng

    - Anh ấy không cân nhắc hậu quả, đã đưa ra quyết định.

  • - 决定 juédìng 洗手 xǐshǒu 不再 bùzài zuò 坏事 huàishì

    - Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.

  • - 我们 wǒmen zuò le 慎重 shènzhòng de 决定 juédìng

    - Chúng tôi đã đưa ra quyết định cẩn thận.

  • - qǐng 斟酌 zhēnzhuó hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做决定

Hình ảnh minh họa cho từ 做决定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做决定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao