Đọc nhanh: 做决定 (tố quyết định). Ý nghĩa là: Đưa ra quyết định.
Ý nghĩa của 做决定 khi là Động từ
✪ Đưa ra quyết định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做决定
- 冲 经验 做 决定
- Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.
- 做错 决定 的 代价 很 昂贵
- Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.
- 她 蒙地 做 了 个 决定
- Cô ấy quyết định một cách vô thức.
- 请示 后 再 做 决定
- Xin chỉ thị rồi mới quyết định.
- 胡 做出 这样 的 决定 ?
- Tại sao đưa ra quyết định như thế?
- 你 不能 擅自 做 决定
- Anh không được tự ý quyết định.
- 她 被 授权 做 决定
- Cô ấy được ủy quyền đưa ra quyết định.
- 别 逼 我 做 决定
- Đừng ép tôi đưa ra quyết định.
- 别 贸然 做 决定
- Đừng vội vàng đưa ra quyết định.
- 他 做 决定 很 轻率
- Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.
- 她 必须 尽快 做出 决定
- Cô ấy phải nhanh chóng đưa ra quyết định.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 她 决定 做 桃子 果酱 作 圣诞礼物
- Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.
- 你 心里 没主 , 别 做 决定
- Bạn không có chủ kiến, đừng quyết định.
- 别 因为 意气用事 而 做 决定
- Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
- 你们 不要 急于 做 决定
- Các bạn đừng vội vàng đưa ra quyết định.
- 他 不顾后果 , 做 了 决定
- Anh ấy không cân nhắc hậu quả, đã đưa ra quyết định.
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 我们 做 了 慎重 的 决定
- Chúng tôi đã đưa ra quyết định cẩn thận.
- 请 斟酌 后 再 做 决定
- Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做决定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做决定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
决›
定›