Đọc nhanh: 决定性 (quyết định tính). Ý nghĩa là: tính quyết định. Ví dụ : - 决定性的胜利。 thắng lợi có tính quyết định.. - 在生产中起决定性作用的是人。 trong sản xuất nhân tố có tác dụng quyết định chính là con người.
✪ tính quyết định
对产生某种结果起决定作用的性质
- 决定性 的 胜利
- thắng lợi có tính quyết định.
- 在 生产 中起 决定性 作用 的 是 人
- trong sản xuất nhân tố có tác dụng quyết định chính là con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决定性
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 这样 稳定性 更好
- Điều đó sẽ giúp con đường của cô ấy ổn định hơn.
- 我们 决定 让 农田 休闲
- Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 解决 事件 的 决定性 举措
- Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 决定性 的 胜利
- thắng lợi có tính quyết định.
- 频率 决定 了 电波 的 性质
- Tần số quyết định tính chất của sóng điện.
- 他们 取得 了 决定性 的 胜利
- Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.
- 它 的 合理性 要 由 你 的 陪审团 来 决定
- Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.
- 这是 一个 决定性 的 时刻
- Đây là một khoảnh khắc mang tính quyết định.
- 这是 一个 决定性 因素
- Đây là một yếu tố quyết định.
- 在 生产 中起 决定性 作用 的 是 人
- trong sản xuất nhân tố có tác dụng quyết định chính là con người.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决定性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决定性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
定›
性›