决意 juéyì

Từ hán việt: 【quyết ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "决意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết ý). Ý nghĩa là: quyết định; quyết chí; dứt ý; định chí. Ví dụ : - 。 anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 决意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 决意 khi là Động từ

quyết định; quyết chí; dứt ý; định chí

拿定主张;决计

Ví dụ:
  • - 决意 juéyì 明天 míngtiān 早就 zǎojiù 动身 dòngshēn

    - anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决意

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - 贪图 tāntú 凉决 liángjué

    - ham muốn sự mát mẻ

  • - 道德 dàodé 意识 yìshí 决定 juédìng 行为准则 xíngwéizhǔnzé

    - Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.

  • - 不介意 bùjièyì de 决定 juédìng

    - Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.

  • - 决不 juébù 应该 yīnggāi 违背 wéibèi 人民 rénmín de 意愿 yìyuàn

    - quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.

  • - 物质 wùzhì 决定 juédìng 意识 yìshí

    - Vật chất quyết định ý thức.

  • - 只要 zhǐyào yǒu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng de 决心 juéxīn 每个 měigè rén dōu 愿意 yuànyì 全力 quánlì 协助 xiézhù

    - Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.

  • - bié 因为 yīnwèi 意气用事 yìqìyòngshì ér zuò 决定 juédìng

    - Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 归有 guīyǒu 意见 yìjiàn 决不能 juébùnéng 撂挑子 liàotiāozi

    - có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng suí de

    - Quyết định này tùy theo ý tôi.

  • - xiān 听取意见 tīngqǔyìjiàn 进而 jìnér 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.

  • - 精诚所至 jīngchéngsuǒzhì 金石为开 jīnshíwèikāi ( 意志 yìzhì 坚决 jiānjué 能克服 néngkèfú 一切 yīqiè 困难 kùnnán )

    - ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.

  • - de 意见 yìjiàn bèi 纳入 nàrù 决策 juécè

    - Ý kiến của anh ấy đã được đưa vào quyết định.

  • - 集合 jíhé 意见 yìjiàn hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Tập hợp ý kiến rồi mới quyết định.

  • - 认为 rènwéi 物质 wùzhì 决定 juédìng 意识 yìshí

    - Tôi nghĩ rằng vật chất quyết định ý thức.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng de 意义 yìyì 很大 hěndà

    - Quyết định này mang giá trị rất lớn.

  • - 完全同意 wánquántóngyì bìng 拥护 yōnghù 党委 dǎngwěi de 决议 juéyì

    - tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.

  • - 董事会 dǒngshìhuì 注意 zhùyì dào 维持 wéichí 有效 yǒuxiào 通讯 tōngxùn de 需要 xūyào 因此 yīncǐ 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn de 通信网 tōngxìnwǎng

    - Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.

  • - 决意 juéyì 明天 míngtiān 早就 zǎojiù 动身 dòngshēn

    - anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 决意

Hình ảnh minh họa cho từ 决意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao