Đọc nhanh: 决意 (quyết ý). Ý nghĩa là: quyết định; quyết chí; dứt ý; định chí. Ví dụ : - 他决意明天一早就动身。 anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.
Ý nghĩa của 决意 khi là Động từ
✪ quyết định; quyết chí; dứt ý; định chí
拿定主张;决计
- 他 决意 明天 一 早就 动身
- anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决意
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 道德 意识 决定 行为准则
- Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.
- 我 不介意 你 的 决定
- Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.
- 决不 应该 违背 人民 的 意愿
- quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.
- 物质 决定 意识
- Vật chất quyết định ý thức.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 别 因为 意气用事 而 做 决定
- Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
- 这个 决定 随 我 的 意
- Quyết định này tùy theo ý tôi.
- 先 听取意见 , 进而 做出 决定
- Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 他 的 意见 被 纳入 决策
- Ý kiến của anh ấy đã được đưa vào quyết định.
- 集合 意见 后 再 做 决定
- Tập hợp ý kiến rồi mới quyết định.
- 我 认为 物质 决定 意识
- Tôi nghĩ rằng vật chất quyết định ý thức.
- 这个 决定 的 意义 很大
- Quyết định này mang giá trị rất lớn.
- 我 完全同意 并 拥护 党委 的 决议
- tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
- 他 决意 明天 一 早就 动身
- anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
意›