非决定论 fēi juédìng lùn

Từ hán việt: 【phi quyết định luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非决定论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi quyết định luận). Ý nghĩa là: vô định luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非决定论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 非决定论 khi là Danh từ

vô định luận

否认事物因果联系的普遍性、发展的规律性和必然性的哲学观点它认为事物的运动不受因果关系的制约,没有任何秩序,而受自由意志支配它在社会历史观上往往表现为历史唯心主义,认为社 会生活是由有意志的人决定的,人的意志尤其是少数英雄人物的意志就是历史发展的决定力量,从而否定 社会历史发展的客观规律性和因果制约性

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非决定论

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 违背 wéibèi le 规定 guīdìng

    - Quyết định này trái với quy định.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng ràng 农田 nóngtián 休闲 xiūxián

    - Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 火葬 huǒzàng de 遗体 yítǐ

    - Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.

  • - 基因 jīyīn 遗传 yíchuán 决定 juédìng 肤色 fūsè

    - Di truyền gen quyết định màu da.

  • - 蕾铃 lěilíng 数量 shùliàng 决定 juédìng 产量 chǎnliàng

    - Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.

  • - 决定 juédìng 罢手 bàshǒu 不再 bùzài 争论 zhēnglùn

    - Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 刹车 shāchē 讨论 tǎolùn

    - Họ quyết định ngừng thảo luận.

  • - zhè 并非 bìngfēi 一个 yígè 简单 jiǎndān de 决定 juédìng

    - Đây không phải là một quyết định đơn giản.

  • - 已经 yǐjīng 决定 juédìng mǎi 一部 yībù 脚踏车 jiǎotàchē 不论 bùlùn 贵不贵 guìbùguì

    - Tôi đã quyết định mua một chiếc xe đạp, dù có đắt hay không đắt.

  • - 经过 jīngguò 讨论 tǎolùn 大家 dàjiā 决定 juédìng 放弃 fàngqì

    - Sau khi thảo luận, mọi người quyết định từ bỏ.

  • - de 决定 juédìng 非常 fēicháng 愚蠢 yúchǔn

    - Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.

  • - de 决定 juédìng 引起 yǐnqǐ le 很多 hěnduō 议论 yìlùn

    - Quyết định của anh ấy đã gây ra nhiều ý kiến.

  • - de 决定 juédìng 非常 fēicháng què

    - Quyết định của cô ấy rất kiên định.

  • - 他们 tāmen de 决定 juédìng 非常 fēicháng hěn

    - Quyết định của họ rất kiên quyết.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Quyết định này rất quan trọng.

  • - duì 这项 zhèxiàng 决定 juédìng 非常 fēicháng 愤怒 fènnù

    - Cô ấy rất tức giận về quyết định này.

  • - 非难 fēinàn de 决定 juédìng

    - Cô ấy chất vấn quyết định của anh ta.

  • - 总是 zǒngshì fēi de 决定 juédìng

    - Anh ấy luôn phản đối quyết định của tôi.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 感到 gǎndào 今是昨非 jīnshìzuófēi

    - Quyết định này làm tôi ngỡ ngàng trước sự thay đổi.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非决定论

Hình ảnh minh họa cho từ 非决定论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非决定论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao