未决 wèi jué

Từ hán việt: 【vị quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未决" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị quyết). Ý nghĩa là: vẫn chưa quyết định, vẫn còn nổi bật, chưa được giải quyết. Ví dụ : - Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未决 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未决 khi là Động từ

vẫn chưa quyết định

as yet undecided

Ví dụ:
  • - 常青 chángqīng 台村 táicūn de 居民 jūmín hái wèi 决定 juédìng

    - Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định

vẫn còn nổi bật

still outstanding

chưa được giải quyết

unsolved

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未决

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

  • - 贪图 tāntú 凉决 liángjué

    - ham muốn sự mát mẻ

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 片言 piànyán 可决 kějué

    - một vài câu đủ quyết định.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 问题 wèntí 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.

  • - 未来 wèilái 取决 qǔjué 当下 dāngxià 行动 xíngdòng

    - Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.

  • - 船员 chuányuán 夺船 duóchuán 未遂 wèisuì jūn 叛乱 pànluàn zuì bèi 枪决 qiāngjué

    - Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.

  • - duì 未来 wèilái de 计划 jìhuà 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.

  • - 决定 juédìng 躺平 tǎngpíng 不再 bùzài 担心 dānxīn 未来 wèilái

    - Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.

  • - zài 悬而未决 xuánérwèijué de 状态 zhuàngtài 之下 zhīxià 过日子 guòrìzi shì 凄惨 qīcǎn de shì 蜘蛛 zhīzhū de 生活 shēnghuó ma

    - Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.

  • - 常青 chángqīng 台村 táicūn de 居民 jūmín hái wèi 决定 juédìng

    - Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định

  • - 问题 wèntí 至今 zhìjīn 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Câu hỏi tới nay vẫn chưa giải quyết

  • - 问题 wèntí 至今 zhìjīn 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚未 shàngwèi 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Vấn đề này vẫn chưa quyết định.

  • - 当官 dāngguān de 无疑 wúyí jiāng 决定 juédìng 我们 wǒmen de 未来 wèilái

    - Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 犹未 yóuwèi 解决 jiějué

    - Vấn đề này vẫn chưa được giải quyết.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未决

Hình ảnh minh họa cho từ 未决

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao