Đọc nhanh: 未决 (vị quyết). Ý nghĩa là: vẫn chưa quyết định, vẫn còn nổi bật, chưa được giải quyết. Ví dụ : - 常青台村的居民还未决定 Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
Ý nghĩa của 未决 khi là Động từ
✪ vẫn chưa quyết định
as yet undecided
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
✪ vẫn còn nổi bật
still outstanding
✪ chưa được giải quyết
unsolved
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未决
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 问题 尚未 解决
- Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
- 未来 取决 当下 行动
- Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 我 决定 躺平 , 不再 担心 未来
- Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
- 问题 至今 尚未 解决
- Câu hỏi tới nay vẫn chưa giải quyết
- 问题 至今 尚未 解决
- Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết.
- 这个 问题 尚未 做出 决定
- Vấn đề này vẫn chưa quyết định.
- 当官 的 无疑 将 决定 我们 的 未来
- Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.
- 这个 问题 犹未 解决
- Vấn đề này vẫn chưa được giải quyết.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
未›