决心 juéxīn

Từ hán việt: 【quyết tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "决心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết tâm). Ý nghĩa là: quyết tâm; sự quyết tâm, quyết tâm. Ví dụ : - 。 quyết tâm thư.. - 。 hạ quyết tâm.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 决心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 决心 khi là Danh từ

quyết tâm; sự quyết tâm

坚定不移的意志

Ví dụ:
  • - 决心书 juéxīnshū

    - quyết tâm thư.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn

    - hạ quyết tâm.

Ý nghĩa của 决心 khi là Động từ

quyết tâm

拿定主意一定要做某事,不动摇,不改变

So sánh, Phân biệt 决心 với từ khác

决定 vs 决心

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决心

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 暗暗 ànàn 下定决心 xiàdìngjuéxīn

    - Anh ta thầm hạ quyết tâm

  • - 决心书 juéxīnshū

    - quyết tâm thư.

  • - 创业 chuàngyè 需要 xūyào 耐心 nàixīn 决心 juéxīn

    - Khởi nghiệp cần sự kiên nhẫn và quyết tâm.

  • - 狠下 hěnxià xīn 决定 juédìng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.

  • - 学校 xuéxiào 决心 juéxīn 学术 xuéshù 称霸 chēngbà

    - Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.

  • - 将士 jiàngshì men 决心 juéxīn 死战到底 sǐzhàndàodǐ

    - Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn 摆脱 bǎituō 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.

  • - 拿到 nádào 金牌 jīnpái 决不 juébù 甘心 gānxīn

    - không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.

  • - 决心 juéxīn 看看 kànkàn 办公室 bàngōngshì 后边 hòubian de 那些 nèixiē 房间 fángjiān

    - Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.

  • - 决心 juéxīn yào 复仇 fùchóu

    - Anh ấy quyết tâm báo thù.

  • - 决心 juéxīn 酬谢 chóuxiè 恩人 ēnrén

    - Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 决心 juéxīn 创造 chuàngzào 更新 gēngxīn de 纪录 jìlù 报答 bàodá dǎng de 关怀 guānhuái

    - toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.

  • - 决心 juéxīn 晋达 jìndá 新高峰 xīngāofēng

    - Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.

  • - 决心 juéxīn zhù 目标 mùbiāo

    - Quyết tâm rất lớn giúp anh ấy đạt mục tiêu.

  • - 具备 jùbèi 坚定 jiāndìng de 决心 juéxīn

    - Tôi có quyết tâm kiên định.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn yào 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn

    - hạ quyết tâm.

  • - 坚强 jiānqiáng de 决心 juéxīn

    - quyết tâm mạnh mẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 决心

Hình ảnh minh họa cho từ 决心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao