Đọc nhanh: 决心 (quyết tâm). Ý nghĩa là: quyết tâm; sự quyết tâm, quyết tâm. Ví dụ : - 决心书。 quyết tâm thư.. - 下定决心。 hạ quyết tâm.
Ý nghĩa của 决心 khi là Danh từ
✪ quyết tâm; sự quyết tâm
坚定不移的意志
- 决心书
- quyết tâm thư.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
Ý nghĩa của 决心 khi là Động từ
✪ quyết tâm
拿定主意一定要做某事,不动摇,不改变
So sánh, Phân biệt 决心 với từ khác
✪ 决定 vs 决心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决心
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 决心书
- quyết tâm thư.
- 创业 需要 耐心 和 决心
- Khởi nghiệp cần sự kiên nhẫn và quyết tâm.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 学校 决心 学术 称霸
- Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 他 决心 要 复仇
- Anh ấy quyết tâm báo thù.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 他 决心 晋达 新高峰
- Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.
- 祇 决心 助 他 达 目标
- Quyết tâm rất lớn giúp anh ấy đạt mục tiêu.
- 我 具备 坚定 的 决心
- Tôi có quyết tâm kiên định.
- 她 下定决心 要 减肥
- Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 坚强 的 决心
- quyết tâm mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
⺗›
心›