xiě

Từ hán việt: 【tả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả). Ý nghĩa là: viết (chữ), sáng tác; soạn; viết lách, miêu tả; mô tả. Ví dụ : - 。 Tôi đã viết một tin nhắn gửi cho anh ấy.. - 。 Ông nội viết thư pháp mỗi ngày.. - 。 Thầy giáo khuyến khích chúng tôi thử sáng tác thơ.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

viết (chữ)

用笔在纸上或其他东西上做字

Ví dụ:
  • - gěi xiě le 封短信 fēngduǎnxìn

    - Tôi đã viết một tin nhắn gửi cho anh ấy.

  • - 爷爷 yéye 每天 měitiān dōu huì xiě 书法 shūfǎ

    - Ông nội viết thư pháp mỗi ngày.

sáng tác; soạn; viết lách

写作

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 鼓励 gǔlì 我们 wǒmen 试着 shìzhe 写诗 xiěshī

    - Thầy giáo khuyến khích chúng tôi thử sáng tác thơ.

  • - 作家 zuòjiā zài 电脑 diànnǎo shàng xiě 小说 xiǎoshuō

    - Nhà văn đang soạn tiểu thuyết trên máy tính.

miêu tả; mô tả

用语言文字等把事物的形象表现出来

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì xiě 清楚 qīngchu 事件 shìjiàn de 经过 jīngguò

    - Anh ta cố gắng mô tả rõ chuyện gì đã xảy ra.

  • - 开始 kāishǐ xiě 海边 hǎibiān de 美丽 měilì 风光 fēngguāng

    - Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.

vẽ

绘画

Ví dụ:
  • - zài zhǐ shàng xiě 一只 yīzhī 小鸟 xiǎoniǎo

    - Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.

  • - 喜欢 xǐhuan xiě 美丽 měilì de 花朵 huāduǒ

    - Cô ấy thích vẽ những bông hoa xinh đẹp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

写 + Tân ngữ ( 作业、小说、计划 )

viết cái gì; sáng tác cái gì

Ví dụ:
  • - 我用 wǒyòng 铅笔 qiānbǐ xiě 作业 zuòyè

    - Tôi dùng bút chì viết bài tập.

  • - 爸爸 bàba zài 本子 běnzi shàng xiě 计划 jìhuà

    - Bố viết kế hoạch trong sổ.

怎么 / 认真 / 好好 + 写

viết như thế nào

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào 中国 zhōngguó de guó 怎么 zěnme xiě ma

    - Cậu có biết chữ "Quốc" trong từ Trung Quốc viết như thế nào không?

  • - 一笔一画 yībǐyīhuà 认真 rènzhēn xiě 名字 míngzi

    - Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿妹 āmèi 正在 zhèngzài xiě 作业 zuòyè

    - Em gái đang làm bài tập.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - zài xiě 代码 dàimǎ

    - Anh ấy đang viết code.

  • - 学写 xuéxiě 汉文 hànwén

    - học viết chữ Hán

  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - 擅长 shàncháng 写辞 xiěcí

    - Anh ấy giỏi viết văn từ.

  • - zhè 本书 běnshū shì 隶书 lìshū xiě de

    - Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.

  • - 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 默写 mòxiě

    - Anh ấy đã viết đi viết lại.

  • - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

  • - 启事 qǐshì shàng xiě zhe 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.

  • - xiě le 一首 yīshǒu 艳诗 yànshī

    - Cô ấy đã viết một bài thơ tình.

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì yào 及时 jíshí 采写 cǎixiě 及时 jíshí 报道 bàodào

    - chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.

  • - xiě hěn 匀称 yúnchèn

    - chữ viết rất đều

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - 传神写照 chuánshénxiězhào

    - vẽ truyền thần; vẽ sống động.

  • - 写毛笔字 xiěmáobǐzì 时要 shíyào 顿笔 dùnbǐ

    - Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.

  • - 填写表格 tiánxiěbiǎogé 时请 shíqǐng 小心 xiǎoxīn

    - Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.

  • - 维基百科 wéijībǎikē shàng xiě zhe ne

    - Nó nói ngay tại đây trên Wikipedia

  • - gěi xiě le 方儿 fāngér

    - Ông ấy viết cho tôi một đơn thuốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 写

Hình ảnh minh họa cho từ 写

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao