Hán tự: 写
Đọc nhanh: 写 (tả). Ý nghĩa là: viết (chữ), sáng tác; soạn; viết lách, miêu tả; mô tả. Ví dụ : - 我给他写了封短信。 Tôi đã viết một tin nhắn gửi cho anh ấy.. - 爷爷每天都会写书法。 Ông nội viết thư pháp mỗi ngày.. - 老师鼓励我们试着写诗。 Thầy giáo khuyến khích chúng tôi thử sáng tác thơ.
Ý nghĩa của 写 khi là Động từ
✪ viết (chữ)
用笔在纸上或其他东西上做字
- 我 给 他 写 了 封短信
- Tôi đã viết một tin nhắn gửi cho anh ấy.
- 爷爷 每天 都 会 写 书法
- Ông nội viết thư pháp mỗi ngày.
✪ sáng tác; soạn; viết lách
写作
- 老师 鼓励 我们 试着 写诗
- Thầy giáo khuyến khích chúng tôi thử sáng tác thơ.
- 作家 在 电脑 上 写 小说
- Nhà văn đang soạn tiểu thuyết trên máy tính.
✪ miêu tả; mô tả
用语言文字等把事物的形象表现出来
- 他 努力 写 清楚 事件 的 经过
- Anh ta cố gắng mô tả rõ chuyện gì đã xảy ra.
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
✪ vẽ
绘画
- 他 在 纸 上 写 一只 小鸟
- Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.
- 她 喜欢 写 美丽 的 花朵
- Cô ấy thích vẽ những bông hoa xinh đẹp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 写
✪ 写 + Tân ngữ ( 作业、小说、计划 )
viết cái gì; sáng tác cái gì
- 我用 铅笔 写 作业
- Tôi dùng bút chì viết bài tập.
- 爸爸 在 本子 上 写 计划
- Bố viết kế hoạch trong sổ.
✪ 怎么 / 认真 / 好好 + 写
viết như thế nào
- 你 知道 中国 的 国 怎么 写 吗 ?
- Cậu có biết chữ "Quốc" trong từ Trung Quốc viết như thế nào không?
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 传神写照
- vẽ truyền thần; vẽ sống động.
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 维基百科 上 写 着 呢
- Nó nói ngay tại đây trên Wikipedia
- 他 给 我 写 了 个 方儿
- Ông ấy viết cho tôi một đơn thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
múa bút; viết chữ; vẽ tranh (dùng bút lông viết, vẽ)
cầm bút; cầm viết; chấp bút
viết; đặt bút
Viết
chấp bút
đặt bút viết; viết
Hạ Bút, Bắt Đầu Viết, Viết (Viết Hoặc Vẽ)
Viết
Tác Phẩm
Sáng Tác, Xây Dựng (Dùng Trong Tác Phẩm Nghệ Thu, Hội Họa, Tiểu Thuyết)
Biên Soạn, Viết, Soạn