Đọc nhanh: 挥毫 (huy hào). Ý nghĩa là: múa bút; viết chữ; vẽ tranh (dùng bút lông viết, vẽ). Ví dụ : - 挥毫泼墨 múa bút trút mực. - 对客挥毫 múa bút trước mặt khách
Ý nghĩa của 挥毫 khi là Động từ
✪ múa bút; viết chữ; vẽ tranh (dùng bút lông viết, vẽ)
指用毛笔写字或画画儿
- 挥毫 泼墨
- múa bút trút mực
- 对客挥毫
- múa bút trước mặt khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥毫
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 热气 挥 在 屋里
- Hơi nóng tỏa trong nhà.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 对客挥毫
- múa bút trước mặt khách
- 挥毫 泼墨
- múa bút trút mực
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥毫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥毫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挥›
毫›