Đọc nhanh: 侧写 (trắc tả). Ý nghĩa là: (người phạm tội) lập hồ sơ, Hồ sơ, vào hồ sơ. Ví dụ : - 侧写是个过程 Hồ sơ là một quá trình.. - 他符合侧写 Anh ấy phù hợp với hồ sơ.
Ý nghĩa của 侧写 khi là Danh từ
✪ (người phạm tội) lập hồ sơ
(offender) profiling
- 侧写 是 个 过程
- Hồ sơ là một quá trình.
✪ Hồ sơ
profile
- 他 符合 侧写
- Anh ấy phù hợp với hồ sơ.
✪ vào hồ sơ
to profile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧写
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 他 符合 侧写
- Anh ấy phù hợp với hồ sơ.
- 侧写 是 个 过程
- Hồ sơ là một quá trình.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 我们 知道 要 找 的 是 本拉登 不 需要 侧写
- Chúng tôi không cần hồ sơ nếu biết mình đang tìm Bin Laden.
- 有 难度 的 是 我 要 想 出 一个 侧写 的 演示
- Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
- 他 给 我 写 了 个 方儿
- Ông ấy viết cho tôi một đơn thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
写›