书写 shūxiě

Từ hán việt: 【thư tả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书写" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư tả). Ý nghĩa là: viết. Ví dụ : - 。 Viết chữ Hán cần phải luyện tập.. - 。 Cô ấy đã viết một bức thư dài.. - 。 Vui lòng viết tên của bạn ở đây.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书写 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书写 khi là Động từ

viết

写(多用于书面)

Ví dụ:
  • - 书写 shūxiě 汉字 hànzì 需要 xūyào 练习 liànxí

    - Viết chữ Hán cần phải luyện tập.

  • - 书写 shūxiě le 一封 yīfēng 长信 chángxìn

    - Cô ấy đã viết một bức thư dài.

  • - qǐng zài 这里 zhèlǐ 书写 shūxiě de 名字 míngzi

    - Vui lòng viết tên của bạn ở đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书写

  • - zhè 本书 běnshū shì 隶书 lìshū xiě de

    - Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.

  • - 书写 shūxiě 汉字 hànzì 需要 xūyào 练习 liànxí

    - Viết chữ Hán cần phải luyện tập.

  • - qǐng 按照 ànzhào 正确 zhèngquè de 格式 géshì lái xiě de 书评 shūpíng

    - Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.

  • - 每天 měitiān dōu huì 书写 shūxiě 日记 rìjì

    - Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.

  • - 这行 zhèxíng yào 顶格 dǐnggé 书写 shūxiě

    - hàng này phải viết đầu sách.

  • - 请于 qǐngyú 每段 měiduàn 第一行 dìyīxíng 缩格 suōgé 书写 shūxiě

    - Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.

  • - 医生 yīshēng 眼下 yǎnxià 正在 zhèngzài 写书 xiěshū

    - Bác sĩ đang miệt mài viết sách.

  • - 封面 fēngmiàn shàng xiě zhe 书名 shūmíng 作者 zuòzhě

    - Bìa sách có tên sách và tác giả.

  • - 学生 xuésheng 仿 fǎng 老师 lǎoshī xiě 书法 shūfǎ

    - Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.

  • - zhè 本书 běnshū shì gòng 先生 xiānsheng xiě de

    - Cuốn sách này do ông Cộng viết.

  • - 编写 biānxiě 教科书 jiàokēshū

    - soạn sách giáo khoa

  • - 这份 zhèfèn 检讨 jiǎntǎo 书写 shūxiě hěn 诚恳 chéngkěn

    - Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.

  • - 需要 xūyào xiě 一份 yīfèn 检讨书 jiǎntǎoshū gěi 老板 lǎobǎn

    - Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.

  • - 他读 tādú zhe 书写 shūxiě zuò

    - Anh ấy vừa đọc sách vừa viết.

  • - xiě le 一封 yīfēng 书信 shūxìn

    - Anh ấy viết một bức thư.

  • - 纸张 zhǐzhāng 文具盒 wénjùhé 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú zhuāng 文具 wénjù 其它 qítā 书写 shūxiě 用具 yòngjù de 盒子 hézi

    - Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.

  • - zhè 本书 běnshū shì 韩语 hányǔ xiě de

    - Sách này viết bằng tiếng Hàn.

  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng xiě jiù le

    - Cuốn sách này đã được hoàn thành.

  • - zhè 本书 běnshū shì 大家 dàjiā xiě de

    - Cuốn sách này do chuyên gia nổi tiếng chắp bút.

  • - 题写 tíxiě 书名 shūmíng

    - viết tên sách

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书写

Hình ảnh minh họa cho từ 书写

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao