Đọc nhanh: 着笔 (trứ bút). Ý nghĩa là: đặt bút viết; viết.
Ý nghĩa của 着笔 khi là Động từ
✪ đặt bút viết; viết
用笔;下笔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着笔
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 桌子 上放 着 两截 粉笔
- Trên bàn có đặt hai khúc phấn.
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 笔记本 在 桌上 放着
- Sổ tay đang để trên bàn.
- 笔杆 太细 , 我 使 着 不得劲
- cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay
- 我 捏 着 一支 铅笔
- Tôi cầm một chiếc bút chì.
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 他 拿 着 一枝 笔
- Anh ấy cầm một cây bút.
- 欠 着 一笔 钱 没 还
- Nợ một khoản tiền chưa trả.
- 我 这里 有枝 钢笔 , 你 姑且 用 着
- Tôi có bút đây, anh dùng tạm đi.
- 我 这里 有支 钢笔 , 你 姑且 用 着
- tôi có bút đây, anh dùng tạm đi.
- 这笔 经费 还 没有 着落
- khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.
- 她 摸索 着 拿 起 桌上 的 笔
- Cô ấy lần mò bút trên bàn.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
笔›