编写 biānxiě

Từ hán việt: 【biên tả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "编写" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên tả). Ý nghĩa là: biên soạn; viết; soạn; sưu tập tài liệu; biên dịch, sáng tác; xây dựng; thảo. Ví dụ : - 。 biên soạn giáo trình. - 。 soạn sách giáo khoa. - 。 sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 编写 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 编写 khi là Động từ

biên soạn; viết; soạn; sưu tập tài liệu; biên dịch

就现成的材料加以整理,写成著作,侧重于"写",多用于口语

Ví dụ:
  • - 编写教材 biānxiějiàocái

    - biên soạn giáo trình

  • - 编写 biānxiě 教科书 jiàokēshū

    - soạn sách giáo khoa

sáng tác; xây dựng; thảo

创作

Ví dụ:
  • - 编写 biānxiě 剧本 jùběn

    - sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编写

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - zài xiě 代码 dàimǎ

    - Anh ấy đang viết code.

  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - zhè 本书 běnshū shì 隶书 lìshū xiě de

    - Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.

  • - zài 编歌 biāngē

    - Anh ấy đang viết nhạc.

  • - 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 默写 mòxiě

    - Anh ấy đã viết đi viết lại.

  • - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

  • - 我们 wǒmen 按照 ànzhào 公式 gōngshì 编写 biānxiě le 程序 chéngxù

    - Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.

  • - 编写 biānxiě 教科书 jiàokēshū

    - soạn sách giáo khoa

  • - 编写 biānxiě 剧本 jùběn

    - sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản

  • - 编写教材 biānxiějiàocái

    - biên soạn giáo trình

  • - 桑托斯 sāngtuōsī 教士 jiàoshì 根据 gēnjù 编写 biānxiě de 心理 xīnlǐ 问卷 wènjuàn

    - Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng

  • - zhè 本书 běnshū yóu 几位 jǐwèi 大方 dàfāng 共同 gòngtóng 编写 biānxiě

    - Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.

  • - wàng le xiě 邮编 yóubiān

    - Anh ấy quên ghi lại mã zip.

  • - 编写教材 biānxiějiàocái hěn 费时间 fèishíjiān

    - Biên soạn giáo trình rất mất thời gian.

  • - 编写 biānxiě le 一个 yígè xīn 程序 chéngxù

    - Anh ấy đã viết một chương trình mới.

  • - 张老师 zhānglǎoshī 最近 zuìjìn zài 编写 biānxiě 一部 yībù 词典 cídiǎn

    - Thầy Trương gần đây đang biên soạn một bộ từ điển.

  • - qǐng zài 信封 xìnfēng shàng xiě qīng 邮政编码 yóuzhèngbiānmǎ 以便 yǐbiàn 迅速 xùnsù 投递 tóudì

    - xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.

  • - zài 编写 biānxiě 词典 cídiǎn 之类 zhīlèi de shū

    - Cô ấy đang viết một cuốn sách kiểu như từ điển

  • - shì 一个 yígè 编程 biānchéng 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề lập trình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 编写

Hình ảnh minh họa cho từ 编写

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao