Đọc nhanh: 编写 (biên tả). Ý nghĩa là: biên soạn; viết; soạn; sưu tập tài liệu; biên dịch, sáng tác; xây dựng; thảo. Ví dụ : - 编写教材。 biên soạn giáo trình. - 编写教科书。 soạn sách giáo khoa. - 编写剧本。 sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản
Ý nghĩa của 编写 khi là Động từ
✪ biên soạn; viết; soạn; sưu tập tài liệu; biên dịch
就现成的材料加以整理,写成著作,侧重于"写",多用于口语
- 编写教材
- biên soạn giáo trình
- 编写 教科书
- soạn sách giáo khoa
✪ sáng tác; xây dựng; thảo
创作
- 编写 剧本
- sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编写
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 编写 教科书
- soạn sách giáo khoa
- 编写 剧本
- sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản
- 编写教材
- biên soạn giáo trình
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 这 本书 由 几位 大方 共同 编写
- Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.
- 他 忘 了 写 邮编
- Anh ấy quên ghi lại mã zip.
- 编写教材 很 费时间
- Biên soạn giáo trình rất mất thời gian.
- 他 编写 了 一个 新 程序
- Anh ấy đã viết một chương trình mới.
- 张老师 最近 在 编写 一部 词典
- Thầy Trương gần đây đang biên soạn một bộ từ điển.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 她 在 编写 词典 之类 的 书
- Cô ấy đang viết một cuốn sách kiểu như từ điển
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
编›