Đọc nhanh: 写作 (tả tá). Ý nghĩa là: viết; viết lách; sáng tác. Ví dụ : - 他的写作水平很高。 Trình độ sáng tác của anh ấy rất cao.. - 她的写作风格很独特。 Phong cách viết của cô ấy rất độc đáo.. - 他坚持写作很多年了。 Anh ấy kiên trì viết lách nhiều năm rồi.
Ý nghĩa của 写作 khi là Động từ
✪ viết; viết lách; sáng tác
写文章; 写书等; 也专指创作文学作品
- 他 的 写作水平 很 高
- Trình độ sáng tác của anh ấy rất cao.
- 她 的 写作 风格 很 独特
- Phong cách viết của cô ấy rất độc đáo.
- 他 坚持 写作 很多年 了
- Anh ấy kiên trì viết lách nhiều năm rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写作
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 他光练 写作 , 忘 了 练 口语
- Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.
- 伏案写作
- ngồi dựa bàn viết lách
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 这篇 作文 写得 糟糕
- Bài luận này được viết rất tệ.
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 写作 时要 掌握 好 节奏
- Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.
- 这个 作家 不太 擅长 写 对白
- Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.
- 你 的 写作 很 毛
- Bài viết của bạn rất cẩu thả.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
- 他读 着 书写 作
- Anh ấy vừa đọc sách vừa viết.
- 他拟 下午 写 作业
- Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 他 靠 写作 赚取 了 丰厚 的 稿酬
- Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 我 想 试一试 写作
- Tôi muốn thử viết lách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 写作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
写›