写本 xiěběn

Từ hán việt: 【tả bổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "写本" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả bổn). Ý nghĩa là: bản sao; bản chép tay; bản sao chép. Ví dụ : - 。 bản tóm tắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 写本 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 写本 khi là Danh từ

bản sao; bản chép tay; bản sao chép

抄本

Ví dụ:
  • - 缩写本 suōxiěběn

    - bản tóm tắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写本

  • - zhè 本书 běnshū shì 隶书 lìshū xiě de

    - Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.

  • - 爸爸 bàba zài 本子 běnzi shàng xiě 计划 jìhuà

    - Bố viết kế hoạch trong sổ.

  • - zhè 本书 běnshū shì gòng 先生 xiānsheng xiě de

    - Cuốn sách này do ông Cộng viết.

  • - xiě le 一本 yīběn xīn 剧本 jùběn

    - Anh ấy đã viết một kịch bản mới.

  • - 缩写本 suōxiěběn

    - bản tóm tắt.

  • - 编写 biānxiě 剧本 jùběn

    - sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản

  • - zhè 本书 běnshū shì 韩语 hányǔ xiě de

    - Sách này viết bằng tiếng Hàn.

  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng xiě jiù le

    - Cuốn sách này đã được hoàn thành.

  • - 这个 zhègè 剧本 jùběn de 本子 běnzi xiě hěn hǎo

    - Kịch bản của vở kịch này viết rất hay.

  • - zhè 本书 běnshū shì 大家 dàjiā xiě de

    - Cuốn sách này do chuyên gia nổi tiếng chắp bút.

  • - zhè 本书 běnshū de 绪论 xùlùn xiě hěn hǎo

    - Lời mở đầu của cuốn sách này được viết rất hay.

  • - zhè 本书 běnshū yóu 几位 jǐwèi 大方 dàfāng 共同 gòngtóng 编写 biānxiě

    - Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.

  • - 结婚 jiéhūn shì 一本 yīběn 第一章 dìyīzhāng 以式 yǐshì 写成 xiěchéng 其余 qíyú 章则 zhāngzé 散文 sǎnwén xiě jiù de shū

    - Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.

  • - mǎi le 一本 yīběn tiē 练习 liànxí 写字 xiězì

    - Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.

  • - 这本 zhèběn 书写 shūxiě 通俗易懂 tōngsúyìdǒng

    - Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.

  • - xiě le 一本 yīběn 描写 miáoxiě 边疆 biānjiāng 各省 gèshěng de 专著 zhuānzhù

    - Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.

  • - zhè 本书 běnshū shì 撰写 zhuànxiě de

    - Cuốn sách này do anh ấy viết.

  • - 本书 běnshū 参合 cānhé le 有关 yǒuguān 资料 zīliào 写成 xiěchéng

    - quyển sách này viết đúc kết từ những tài liệu có liên quan

  • - 作者 zuòzhě xiě zhè 本书 běnshū 参考 cānkǎo le 几十种 jǐshízhǒng 书刊 shūkān

    - Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào yào zhǎo de shì 本拉登 běnlādēng 需要 xūyào 侧写 cèxiě

    - Chúng tôi không cần hồ sơ nếu biết mình đang tìm Bin Laden.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 写本

Hình ảnh minh họa cho từ 写本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao