写景 xiějǐng

Từ hán việt: 【tả ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "写景" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả ảnh). Ý nghĩa là: tả cảnh; miêu tả cảnh vật. Ví dụ : - 。 trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 写景 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 写景 khi là Động từ

tả cảnh; miêu tả cảnh vật

描写或绘画自然界的景物

Ví dụ:
  • - 写景 xiějǐng 叙事 xùshì de 诗里 shīlǐ 往往 wǎngwǎng 含有 hányǒu 抒情 shūqíng de 成分 chéngfèn

    - trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写景

  • - 灯光 dēngguāng 布景 bùjǐng

    - Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.

  • - 机关 jīguān 布景 bùjǐng

    - dàn cảnh bằng máy.

  • - 偶尔 ǒuěr xiě 写诗 xiěshī

    - Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - zài xiě 代码 dàimǎ

    - Anh ấy đang viết code.

  • - 鲁有 lǔyǒu 很多 hěnduō 美景 měijǐng

    - Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.

  • - 学写 xuéxiě 汉文 hànwén

    - học viết chữ Hán

  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 新疆 xīnjiāng de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.

  • - zhè 风景 fēngjǐng 多美 duōměi a

    - Cảnh quan này đẹp biết bao!

  • - a 风景 fēngjǐng 太美 tàiměi le

    - Ồ, cảnh đẹp quá!

  • - 喜欢 xǐhuan 描写 miáoxiě 自然景观 zìránjǐngguān

    - Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.

  • - 简历 jiǎnlì de 教育 jiàoyù 背景 bèijǐng gāi 怎么 zěnme xiě ya

    - Trình độ học vấn trong CV nên viết sao đây?

  • - 特写 tèxiě 一种 yīzhǒng 简要 jiǎnyào dàn yǒu 戏剧性 xìjùxìng de 重要 zhòngyào 演员 yǎnyuán de 出场 chūchǎng 动作 dòngzuò 画面 huàmiàn de 单一 dānyī 场景 chǎngjǐng

    - Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.

  • - 写景 xiějǐng 叙事 xùshì de 诗里 shīlǐ 往往 wǎngwǎng 含有 hányǒu 抒情 shūqíng de 成分 chéngfèn

    - trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.

  • - 省略 shěnglüè zhè 几段 jǐduàn 风景 fēngjǐng 描写 miáoxiě 可以 kěyǐ 使 shǐ 全篇 quánpiān 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 紧凑 jǐncòu

    - bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 写景

Hình ảnh minh họa cho từ 写景

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao