冒着 màozhe

Từ hán việt: 【mạo trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冒着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạo trứ). Ý nghĩa là: dũng cảm, đối mặt với nguy hiểm. Ví dụ : - 。 mạo hiểm làm thí nghiệm.. - 。 Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.. - 。 máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冒着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冒着 khi là Động từ

dũng cảm

to brave

Ví dụ:
  • - mào zhe 风险 fēngxiǎn gǎo 试验 shìyàn

    - mạo hiểm làm thí nghiệm.

  • - mào zhe 敌人 dírén de 炮火 pàohuǒ 前进 qiánjìn

    - Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.

  • - bèi 击中 jīzhòng de 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 坠落在 zhuìluòzài 海里 hǎilǐ

    - máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.

  • - 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 摔下来 shuāixiàlai

    - máy bay địch bốc khói đen, rơi xuống.

  • - 战士 zhànshì men mào zhe 生命危险 shēngmìngwēixiǎn 解救 jiějiù 受灾 shòuzāi de 群众 qúnzhòng

    - Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

đối mặt với nguy hiểm

to face dangers

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒着

  • - 妈妈 māma 向着 xiàngzhe 弟弟 dìdì

    - Mẹ thiên vị em trai.

  • - 弟弟 dìdì 十岁 shísuì gāng 冒尖 màojiān

    - cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.

  • - 姐姐 jiějie zhuāi zhe 弟弟 dìdì 逛街 guàngjiē

    - Chị gái dắt em trai đi dạo phố.

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - zhe 斗篷 dǒupéng

    - khoác áo tơi.

  • - 战士 zhànshì men mào zhe 生命危险 shēngmìngwēixiǎn 解救 jiějiù 受灾 shòuzāi de 群众 qúnzhòng

    - Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân

  • - 烟囱 yāncōng mào zhe 黑烟 hēiyān

    - Ống khói bốc ra khói đen.

  • - 花炮 huāpào 点着 diǎnzháo le 地直 dìzhí mào 火星 huǒxīng

    - pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.

  • - bèi 击中 jīzhòng de 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 坠落在 zhuìluòzài 海里 hǎilǐ

    - máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.

  • - 飞机 fēijī bèi 击中 jīzhòng de 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 坠落在 zhuìluòzài 海里 hǎilǐ

    - Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.

  • - mào zhe 风险 fēngxiǎn gǎo 试验 shìyàn

    - mạo hiểm làm thí nghiệm.

  • - mào zhe 敌人 dírén de 炮火 pàohuǒ 前进 qiánjìn

    - Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.

  • - mào zhe 这么 zhème de 赶去 gǎnqù kàn 电影 diànyǐng 何苦 hékǔ ne

    - Mưa to thế mà cũng đi xem phim, tội gì như thế.

  • - 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 摔下来 shuāixiàlai

    - máy bay địch bốc khói đen, rơi xuống.

  • - zhe fēng 感冒 gǎnmào le

    - Anh ấy bị cảm do trúng gió.

  • - 天气 tiānqì 热得 rèdé 人直 rénzhí 冒汗 màohàn zhe 扇子 shànzi 手不停挥 shǒubùtínghuī

    - Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.

  • - mào zhe 自己 zìjǐ de 生命危险 shēngmìngwēixiǎn jiù le de mìng

    - Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冒着

Hình ảnh minh họa cho từ 冒着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò , Mòu
    • Âm hán việt: Mạo , Mặc
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ABU (日月山)
    • Bảng mã:U+5192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao