Đọc nhanh: 往上直冒 (vãng thượng trực mạo). Ý nghĩa là: ngút.
Ý nghĩa của 往上直冒 khi là Thành ngữ
✪ ngút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往上直冒
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 直线 上升
- lên thẳng.
- 青云直上
- lên thẳng mây xanh.
- 直上云霄
- thẳng tới mây xanh
- 他 慢慢 地 往上爬
- Anh ấy từ từ leo lên.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 你 把 瓶子 往 桌子 上 磕 一 磕
- Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 英雄 仗 矛 勇往直前
- Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 我 跑 得 上气不接下气 , 眼前 直冒 金星
- tôi chạy đến đứt hơi, mắt nổ đom đóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往上直冒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往上直冒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
冒›
往›
直›