Đọc nhanh: 兴隆台区 (hưng long thai khu). Ý nghĩa là: Quận Hình Đài của thành phố Panjin 盤錦市 | 盘锦市, Liêu Ninh.
✪ Quận Hình Đài của thành phố Panjin 盤錦市 | 盘锦市, Liêu Ninh
Xinglongtai district of Panjin city 盤錦市|盘锦市, Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴隆台区
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 那 是 兴安盟 地区
- Đó là khu vực Liên đoàn Hưng An.
- 景区 立着 观光台
- Khu thắng cảnh có đài quan sát.
- 市场 越来越 兴隆
- Thị trường ngày càng thịnh vượng.
- 生意兴隆
- buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 生意兴隆 , 顾客 络绎不绝
- Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.
- 这个 市场 非常 兴隆
- Thị trường này rất thịnh vượng.
- 他们 的 买卖 很 兴隆
- Việc buôn bán của họ rất thịnh vượng.
- 您 的 宝店 生意兴隆 啊
- Bảo tiệm của ông kinh doanh thịnh vượng ạ.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
- 兴旺 的 商业区 很 繁忙
- Khu thương mại thịnh vượng rất sầm uất.
- 在 这个 工业 地区 兴起 一座 新 城市
- Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴隆台区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴隆台区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
区›
台›
隆›