Đọc nhanh: 首次公开招股 (thủ thứ công khai chiêu cổ). Ý nghĩa là: phát hành lần đầu ra công chúng (IPO).
首次公开招股 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát hành lần đầu ra công chúng (IPO)
initial public offering (IPO)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首次公开招股
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 公司 将 于 本月 开 股东会
- Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.
- 公司 计划 下个月 招股
- Công ty dự định gọi cổ phần vào tháng sau.
- 他 拥有 这家 公司 的 大量 股份
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 他 公开 攻击 我
- Anh ấy công khai công kích tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
开›
招›
次›
股›
首›