Đọc nhanh: 微服 (vi phục). Ý nghĩa là: cải trang (quan lại khi đi ra ngoài vì muốn che giấu thân phận mà thay đổi thường phục).
微服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải trang (quan lại khi đi ra ngoài vì muốn che giấu thân phận mà thay đổi thường phục)
官吏等外出时为隐瞒身分而换穿便服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微服
- 微服私访
- cải trang vi hành.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 衣服 稍微 小 一点 , 你 将 就 着 穿 吧
- quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy!
- 她 的 微笑 征服 了 所有 观众
- Nụ cười của cô ấy đã thuyết phục tất cả khán giả.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
服›