Đọc nhanh: 公然 (công nhiên). Ý nghĩa là: ngang nhiên; thẳng thắn; không kiêng nể gì; công nhiên, lộ liễu. Ví dụ : - 公然作弊 ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy. - 公然撕毁协议。 ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
公然 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngang nhiên; thẳng thắn; không kiêng nể gì; công nhiên
公开地;毫无顾忌地
- 公然 作弊
- ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
✪ 2. lộ liễu
用意十分显露, 毫不含蓄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公然
- 公然 作弊
- ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 请 向 右 拐弯 , 然后 走 两公里
- Vui lòng rẽ phải và đi thêm hai cây số.
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 公司 面孔 焕然一新
- Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.
- 这个 公司 显然 正 处于 紧要关头
- Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
然›