Đọc nhanh: 公开化 (công khai hoá). Ý nghĩa là: sự cởi mở (của chính phủ, PRC tương đương với'glasnost'), Công khai.
✪ 1. sự cởi mở (của chính phủ, PRC tương đương với'glasnost')
openness (of government, PRC equivalent of'glasnost')
✪ 2. Công khai
to publicize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公开化
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 他们 在 公署 开会
- Họ họp tại văn phòng chính phủ.
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 他 的 公司 刚刚 开业
- Công ty của anh ấy vừa mới thành lập.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
化›
开›