地下 dìxià
volume volume

Từ hán việt: 【địa hạ】

Đọc nhanh: 地下 (địa hạ). Ý nghĩa là: ngầm; trong lòng đất; dưới đất, bí mật; không công khai; trong bóng tối. Ví dụ : - 地下水 luồng nước ngầm. - 地下铁道 đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm. - 地下商场 thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất

Ý Nghĩa của "地下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

✪ 1. ngầm; trong lòng đất; dưới đất

地面之下;地层内部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地下水 dìxiàshuǐ

    - luồng nước ngầm

  • volume volume

    - 地下铁道 dìxiàtiědào

    - đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm

  • volume volume

    - 地下商场 dìxiàshāngchǎng

    - thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bí mật; không công khai; trong bóng tối

秘密活动的;不公开的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地下党 dìxiàdǎng

    - đảng bí mật

  • volume volume

    - 地下 dìxià 工作 gōngzuò

    - công tác bí mật

  • volume volume

    - 转入地下 zhuǎnrùdìxià

    - chuyển vào hoạt động bí mật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下

  • volume volume

    - xià 劳动 láodòng

    - ra đồng làm việc.

  • volume volume

    - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • volume volume

    - 一溜风 yīliūfēng cóng 山上 shānshàng pǎo 下来 xiàlai

    - anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.

  • volume volume

    - 一下 yīxià 仆倒 pūdào zài

    - Anh ấy ngã sấp xuống đất.

  • volume volume

    - xià 割麦 gēmài

    - ra đồng gặt lúa.

  • volume volume

    - rén dōu 下地干活 xiàdìgànhuó le 村子 cūnzi 空洞洞 kōngdòngdòng de

    - mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.

  • volume volume

    - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 笼笼统统 lónglǒngtǒngtǒng 解释一下 jiěshìyīxià

    - anh ấy giải thích qua loa một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao