Đọc nhanh: 地下 (địa hạ). Ý nghĩa là: ngầm; trong lòng đất; dưới đất, bí mật; không công khai; trong bóng tối. Ví dụ : - 地下水 luồng nước ngầm. - 地下铁道 đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm. - 地下商场 thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất
✪ 1. ngầm; trong lòng đất; dưới đất
地面之下;地层内部
- 地下水
- luồng nước ngầm
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 地下商场
- thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bí mật; không công khai; trong bóng tối
秘密活动的;不公开的
- 地下党
- đảng bí mật
- 地下 工作
- công tác bí mật
- 转入地下
- chuyển vào hoạt động bí mật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
- 他 一下 仆倒 在 地
- Anh ấy ngã sấp xuống đất.
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 只是 笼笼统统 地 解释一下
- anh ấy giải thích qua loa một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›