Đọc nhanh: 隐私 (ẩn tư). Ý nghĩa là: việc riêng tư; sự riêng tư; quyền riêng tư. Ví dụ : - 我们都尊重隐私。 Tất cả chúng ta đều tôn trọng sự riêng tư.. - 她珍惜自己的隐私空间。 Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.. - 不要随意透露他人的隐私。 Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
隐私 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc riêng tư; sự riêng tư; quyền riêng tư
不愿告人的或不愿公开的个人的事
- 我们 都 尊重 隐私
- Tất cả chúng ta đều tôn trọng sự riêng tư.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 这个 应用 保护 用户 的 隐私
- Ứng dụng này bảo vệ sự riêng tư của người dùng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 隐私
✪ 1. Động từ + 隐私
làm gì sự riêng tư
- 我们 应该 保护 他人 的 隐私
- Chúng ta nên bảo vệ sự riêng tư của người khác.
- 泄露 他人 的 隐私 是 很 无耻 。
- Tiết lộ sự riêng tư của người khác rất vô sỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐私
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 你 需要 退出 以 保护 隐私
- Bạn cần đăng xuất để bảo vệ quyền riêng tư.
- 我们 应该 保护 他人 的 隐私
- Chúng ta nên bảo vệ sự riêng tư của người khác.
- 我们 都 尊重 隐私
- Tất cả chúng ta đều tôn trọng sự riêng tư.
- 他 侵犯 了 我 的 隐私
- Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.
- 如何 防止 社交 媒体 对 个人隐私 的 侵犯 ?
- Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm phạ vào quyền riêng tư cá nhân từ mạng xã hội?
- 在 新泽西州 有 一条 隐私权 法令
- Có một quy chế về quyền riêng tư ở bang New Jersey
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
私›
隐›