Đọc nhanh: 暗地 (ám địa). Ý nghĩa là: hướng nội, bí mật. Ví dụ : - 这姑娘真能干,我不禁暗暗地佩服她。 Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
暗地 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hướng nội
inwardly
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
✪ 2. bí mật
secretly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗地
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
暗›