Đọc nhanh: 暗中 (ám trung). Ý nghĩa là: trong bóng tối; trong bí mật, ngầm; lén lút; lén; sau lưng; bí mật; kín đáo; đằng sau hậu trường; âm thầm, ngấm ngầm. Ví dụ : - 躲在暗中张望 nấp trong bóng tối nhìn ra. - 索摸暗中 mò mẫm trong bóng tối. - 暗中打听 nghe lén
暗中 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong bóng tối; trong bí mật
黑暗之中
- 躲 在 暗中 张望
- nấp trong bóng tối nhìn ra
- 索摸 暗中
- mò mẫm trong bóng tối
✪ 2. ngầm; lén lút; lén; sau lưng; bí mật; kín đáo; đằng sau hậu trường; âm thầm
背地里;私下里;不公开的
- 暗中 打听
- nghe lén
- 暗中 活动
- hoạt động lén lút
✪ 3. ngấm ngầm
形容行动不使人觉察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗中
- 暗中 打听
- nghe lén
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 我 在 黑 暗中摸索 着 门把手
- Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
暗›