暗中 ànzhōng
volume volume

Từ hán việt: 【ám trung】

Đọc nhanh: 暗中 (ám trung). Ý nghĩa là: trong bóng tối; trong bí mật, ngầm; lén lút; lén; sau lưng; bí mật; kín đáo; đằng sau hậu trường; âm thầm, ngấm ngầm. Ví dụ : - 躲在暗中张望 nấp trong bóng tối nhìn ra. - 索摸暗中 mò mẫm trong bóng tối. - 暗中打听 nghe lén

Ý Nghĩa của "暗中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

暗中 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trong bóng tối; trong bí mật

黑暗之中

Ví dụ:
  • volume volume

    - duǒ zài 暗中 ànzhōng 张望 zhāngwàng

    - nấp trong bóng tối nhìn ra

  • volume volume

    - 索摸 suǒmō 暗中 ànzhōng

    - mò mẫm trong bóng tối

✪ 2. ngầm; lén lút; lén; sau lưng; bí mật; kín đáo; đằng sau hậu trường; âm thầm

背地里;私下里;不公开的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暗中 ànzhōng 打听 dǎtīng

    - nghe lén

  • volume volume

    - 暗中 ànzhōng 活动 huódòng

    - hoạt động lén lút

✪ 3. ngấm ngầm

形容行动不使人觉察

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗中

  • volume volume

    - 暗中 ànzhōng 打听 dǎtīng

    - nghe lén

  • volume volume

    - zài 黑暗 hēiàn zhōng 发抖 fādǒu

    - Tôi run rẩy trong bóng tối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 暗中 ànzhōng 敌人 dírén

    - Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zài 黑暗 hēiàn 中受 zhōngshòu le jīng

    - Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.

  • volume volume

    - 一个 yígè 模糊 móhú de 身影 shēnyǐng cóng 黑暗 hēiàn zhōng 闪过 shǎnguò

    - Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.

  • volume volume

    - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo zhe 门把手 ménbàshǒu

    - Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng de 敌人 dírén zài 散布 sànbù 谣言 yáoyán lái 暗中 ànzhōng 破坏 pòhuài de 威信 wēixìn

    - Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.

  • volume volume

    - zài 暗中摸索 ànzhōngmōsuo le 半天 bàntiān 忽然 hūrán 触动 chùdòng le 什么 shénme xiǎng le 一下 yīxià

    - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao