Đọc nhanh: 机密 (cơ mật). Ý nghĩa là: cơ mật; bí mật, chuyện cơ mật; việc cơ mật; việc bí mật. Ví dụ : - 这是一份机密文件。 Đây là một tài liệu mật.. - 机密信息不能外泄。 Thông tin mật không thể bị rò rỉ.. - 他签署了机密协议。 Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.
机密 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ mật; bí mật
重要而秘密
- 这是 一份 机密文件
- Đây là một tài liệu mật.
- 机密信息 不能 外泄
- Thông tin mật không thể bị rò rỉ.
- 他 签署 了 机密 协议
- Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
机密 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện cơ mật; việc cơ mật; việc bí mật
机密的事
- 他 透露 了 国家机密
- Anh ấy đã tiết lộ bí mật quốc gia.
- 会议 内容 完全 是 机密
- Nội dung cuộc họp hoàn toàn là bí mật.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 机密 với từ khác
✪ 1. 机密 vs 秘密
Giống:
- "机密" đồng nghĩa với "秘密".
Khác:
- "机密" dùng trong tình huống trang trọng, "秘密" dùng được cả trong dịp thông thường và dịp trang trọng.
- "机密" thuộc phạm vị đoàn thể hoặc quốc gia, không thuộc phạm vi cá nhân, "秘密" vừa có thể thuộc phạm vi quốc gia, đoàn thể vừa có thể thuộc phạm vi cá nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机密
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 不要 泄 机密
- Không được tiết lộ bí mật.
- 她 泄漏 了 公司 的 机密
- Cô ấy đã làm lộ bí mật của công ty.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 她 因 泄露 商业 机密 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
机›