机密 jīmì
volume volume

Từ hán việt: 【cơ mật】

Đọc nhanh: 机密 (cơ mật). Ý nghĩa là: cơ mật; bí mật, chuyện cơ mật; việc cơ mật; việc bí mật. Ví dụ : - 这是一份机密文件。 Đây là một tài liệu mật.. - 机密信息不能外泄。 Thông tin mật không thể bị rò rỉ.. - 他签署了机密协议。 Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.

Ý Nghĩa của "机密" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

机密 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơ mật; bí mật

重要而秘密

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 机密文件 jīmìwénjiàn

    - Đây là một tài liệu mật.

  • volume volume

    - 机密信息 jīmìxìnxī 不能 bùnéng 外泄 wàixiè

    - Thông tin mật không thể bị rò rỉ.

  • volume volume

    - 签署 qiānshǔ le 机密 jīmì 协议 xiéyì

    - Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

机密 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyện cơ mật; việc cơ mật; việc bí mật

机密的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 透露 tòulù le 国家机密 guójiājīmì

    - Anh ấy đã tiết lộ bí mật quốc gia.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 内容 nèiróng 完全 wánquán shì 机密 jīmì

    - Nội dung cuộc họp hoàn toàn là bí mật.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 谈论 tánlùn 公司 gōngsī 机密 jīmì

    - Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 机密 với từ khác

✪ 1. 机密 vs 秘密

Giải thích:

Giống:
- "机密" đồng nghĩa với "秘密".
Khác:
- "机密" dùng trong tình huống trang trọng, "秘密" dùng được cả trong dịp thông thường và dịp trang trọng.
- "机密" thuộc phạm vị đoàn thể hoặc quốc gia, không thuộc phạm vi cá nhân, "秘密" vừa có thể thuộc phạm vi quốc gia, đoàn thể vừa có thể thuộc phạm vi cá nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机密

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 国家机密 guójiājīmì

    - giữ kín bí mật quốc gia

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 援引 yuányǐn 国家机密 guójiājīmì 保密法 bǎomìfǎ 以禁 yǐjìn 该书 gāishū

    - Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.

  • volume volume

    - 不要 búyào xiè 机密 jīmì

    - Không được tiết lộ bí mật.

  • volume volume

    - 泄漏 xièlòu le 公司 gōngsī de 机密 jīmì

    - Cô ấy đã làm lộ bí mật của công ty.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 谈论 tánlùn 公司 gōngsī 机密 jīmì

    - Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.

  • volume volume

    - 参透机关 cāntòujīguān 看穿 kànchuān 阴谋 yīnmóu huò 秘密 mìmì

    - biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)

  • volume volume

    - 社会各界 shèhuìgèjiè dōu zài 谴责 qiǎnzé 出卖 chūmài 国家机密 guójiājīmì de 罪行 zuìxíng

    - Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.

  • volume volume

    - yīn 泄露 xièlòu 商业 shāngyè 机密 jīmì bèi 解雇 jiěgù

    - Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao