Đọc nhanh: 公开信 (công khai tín). Ý nghĩa là: thư ngỏ; bức thư ngỏ.
公开信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư ngỏ; bức thư ngỏ
写给个人或集体,但作者认为有使公众知道的必要,因而公开发表的信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公开信
- 他 正点 离开 了 办公室
- Anh ấy rời văn phòng đúng giờ.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 他们 在 公园 开心 游戏
- Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 他 公开 攻击 我
- Anh ấy công khai công kích tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
公›
开›