Đọc nhanh: 明光 (minh quang). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Mingguang ở Chuzhou 滁州 , An Huy.
Ý nghĩa của 明光 khi là Danh từ
✪ Thành phố cấp quận Mingguang ở Chuzhou 滁州 , An Huy
Mingguang county level city in Chuzhou 滁州 [Chúzhōu], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明光
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 一线 光明
- một tia sáng
- 窗外 的 光线 明 了
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.
- 早晨 的 阳光 非常 光明
- Ánh sáng buổi sáng rất sáng sủa.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 天上 明星 闪闪发光
- Những ngôi sao trên bầu trời đêm sáng lung linh.
- 客厅 的 灯光 很 明亮
- Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.
- 光明磊落
- quang minh chính đại.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 会议 内容 要 保持 阳光 透明
- Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 房间 里 的 灯光 很 光明
- Ánh đèn trong phòng rất sáng.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
- 明媚 的 春光 映射 着 祥瑞
- Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.
- 她 不光 聪明 , 还 很 努力
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
明›