Đọc nhanh: 韩国街 (hàn quốc nhai). Ý nghĩa là: phố Hàn Quốc.
✪ phố Hàn Quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韩国街
- 我 想 去 中国 或 韩国
- Tôi muốn đến Trung Quốc hoặc Hàn Quốc.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 我会 说 韩国语
- Tớ biết nói tiếng Hàn Quốc.
- 我 是 韩国 人
- Tôi là người Hàn Quốc.
- 我想学 韩国语
- Tớ muốn học tiếng Hàn Quốc.
- 韩国 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở Hàn Quốc rất lạnh.
- 现在 他 在 韩国 工作
- Hiện tại anh ấy làm việc ở Hàn Quốc.
- 韩国 的 音乐 很 流行
- Âm nhạc Hàn Quốc rất thịnh hành.
- 韩是 战国七雄 之一
- Hàn là một trong 7 nước chư hầu thời Chiến Quốc.
- 我 喜欢 看 韩国 电影
- Tôi thích xem phim Hàn Quốc.
- 我们 去 韩国 餐厅 吃饭
- Chúng tôi đi ăn ở nhà hàng Hàn Quốc.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 明天 我 去 教堂 的 路上 把 它 带 去 给 韩国 人
- Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 韩国街
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韩国街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
街›
韩›