Đọc nhanh: 储藏 (trừ tàng). Ý nghĩa là: cất giữ; bảo tàng; tàng trữ; dự trữ; tích trữ; cất, trữ; chứa; đựng. Ví dụ : - 把不用的器具储藏起来。 đem những đồ đạc không dùng đến cất đi.. - 地窖里储藏着一批土豆。 Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.. - 顾客们不得进入储藏室。 Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.
Ý nghĩa của 储藏 khi là Động từ
✪ cất giữ; bảo tàng; tàng trữ; dự trữ; tích trữ; cất
储存收藏
- 把 不用 的 器具 储藏 起来
- đem những đồ đạc không dùng đến cất đi.
- 地窖 里 储藏 着 一批 土豆
- Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.
- 顾客 们 不得 进入 储藏室
- Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trữ; chứa; đựng
蕴藏;天然蓄积
- 储藏量
- trữ lượng.
- 铁矿 储藏 丰富
- mỏ thép có trữ lượng phong phú.
- 此地 的 石油 储藏量 十分 丰富
- Nguồn dự trữ dầu mỏ ở đây rất phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储藏
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 藏弆
- cất giữ.
- 储藏量
- trữ lượng.
- 铁矿 储藏 丰富
- mỏ thép có trữ lượng phong phú.
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 地窖 里 储藏 着 一批 土豆
- Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.
- 把 不用 的 器具 储藏 起来
- đem những đồ đạc không dùng đến cất đi.
- 此地 的 石油 储藏量 十分 丰富
- Nguồn dự trữ dầu mỏ ở đây rất phong phú.
- 顾客 们 不得 进入 储藏室
- Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 储藏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 储藏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
藏›
(1) Tiết Kiệm, Lưu
Chất Chứa, Chứa Đựng
trữ; dự trữ; để dành; dành dụm
Dự Trữ, Để Dành (Ngoại Hối, Vàng, Lương Thực, Thức Ăn)
Cất Giữ, Trữ, Chứa
cất giữ; giữ gìn; bảo tồn (để khỏi bị mất mát, hư hại)
Mai Táng
trữ hàng; tích trữ hàng hoá
Giấu Trong Lòng Đất