Đọc nhanh: 取出 (thủ xuất). Ý nghĩa là: vẽ ra, để giải nen, lấy cái gì đó. Ví dụ : - 几乎准备好取出钩子了 Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.. - 你想取出她的卵巢吗 Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?
Ý nghĩa của 取出 khi là Động từ
✪ vẽ ra
to draw out
✪ để giải nen
to extract
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
✪ lấy cái gì đó
to take out
- 你 想 取出 她 的 卵巢 吗
- Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?
✪ vợi
去掉一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取出
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 蓖麻 毒素 就 是从 它 的 籽 里 提取 出来 的
- Ricin được sản xuất từ đậu của nó.
- 如果 一个 接 一个 取出 呢
- Ngay cả khi bạn lấy chúng ra từng cái một?
- 先 听取意见 , 进而 做出 决定
- Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.
- 他 把 钥匙 取出 来 了
- Anh ấy lấy chìa khóa ra.
- 你 想 取出 她 的 卵巢 吗
- Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?
- 现在 你们 又 要 取出 她 的 卵巢
- Bây giờ bạn muốn lấy buồng trứng của cô ấy.
- 我们 得 取出 你 的 一段 结肠
- Rằng chúng tôi sẽ phải loại bỏ một phần ruột kết của bạn
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
取›