取出 qǔchū

Từ hán việt: 【thủ xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "取出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ xuất). Ý nghĩa là: vẽ ra, để giải nen, lấy cái gì đó. Ví dụ : - Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.. - Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 取出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 取出 khi là Động từ

vẽ ra

to draw out

để giải nen

to extract

Ví dụ:
  • - 几乎 jīhū 准备 zhǔnbèi hǎo 取出 qǔchū 钩子 gōuzi le

    - Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.

lấy cái gì đó

to take out

Ví dụ:
  • - xiǎng 取出 qǔchū de 卵巢 luǎncháo ma

    - Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?

vợi

去掉一部分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取出

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - yòng 剪刀 jiǎndāo jiāng 订书 dìngshū dīng 从文件 cóngwénjiàn 上取 shàngqǔ le 出来 chūlái

    - Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.

  • - xià 旁通 pángtōng 管时 guǎnshí 出现 chūxiàn 连枷 liánjiā 二尖瓣 èrjiānbàn

    - Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.

  • - 鲍威尔 bàowēiěr 取出 qǔchū le 她们 tāmen de 胚胎 pēitāi

    - Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng

  • - 几乎 jīhū 准备 zhǔnbèi hǎo 取出 qǔchū 钩子 gōuzi le

    - Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.

  • - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 已经 yǐjīng 寄出 jìchū

    - Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.

  • - 蓖麻 bìmá 毒素 dúsù jiù 是从 shìcóng de 提取 tíqǔ 出来 chūlái de

    - Ricin được sản xuất từ ​​đậu của nó.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè jiē 一个 yígè 取出 qǔchū ne

    - Ngay cả khi bạn lấy chúng ra từng cái một?

  • - xiān 听取意见 tīngqǔyìjiàn 进而 jìnér 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.

  • - 钥匙 yàoshi 取出 qǔchū lái le

    - Anh ấy lấy chìa khóa ra.

  • - xiǎng 取出 qǔchū de 卵巢 luǎncháo ma

    - Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?

  • - 现在 xiànzài 你们 nǐmen yòu yào 取出 qǔchū de 卵巢 luǎncháo

    - Bây giờ bạn muốn lấy buồng trứng của cô ấy.

  • - 我们 wǒmen 取出 qǔchū de 一段 yīduàn 结肠 jiécháng

    - Rằng chúng tôi sẽ phải loại bỏ một phần ruột kết của bạn

  • - 原油 yuányóu 已经 yǐjīng 取代 qǔdài 咖啡 kāfēi 成为 chéngwéi 我们 wǒmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù

    - Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.

  • - 下雨 xiàyǔ le 因此 yīncǐ 取消 qǔxiāo 出行 chūxíng

    - Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.

  • - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 取出

Hình ảnh minh họa cho từ 取出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao