Đọc nhanh: 侨胞 (kiều bào). Ý nghĩa là: kiều bào; kiều dân. Ví dụ : - 回国侨胞,一到西贡就觉得耳目一新。 kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.. - 旅日侨胞。 kiều bào sống ở Nhật.. - 在国外辛苦半生的侨胞第一次尝到祖国的温暖 kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
Ý nghĩa của 侨胞 khi là Danh từ
✪ kiều bào; kiều dân
侨居国外的同胞
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
- 旅日 侨胞
- kiều bào sống ở Nhật.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 侨胞 们 恋念 着 祖国
- kiều bào lưu luyến quê hương.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侨胞
- 胞 妹
- em ruột
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 胞 兄
- anh ruột
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 侨胞 们 恋念 着 祖国
- kiều bào lưu luyến quê hương.
- 侨居 客土
- kiều bào sống tha hương.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 他 早年 侨居海外
- Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 这 对 双胞胎 长得 很 像
- Cặp sinh đôi này trông rất giống nhau.
- 台胞 回大陆 探亲
- Đồng bào Đài Loan về đại lục thăm thân nhân.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 旅日 侨胞
- kiều bào sống ở Nhật.
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 这里 有 很多 侨民
- Có rất nhiều kiều bào ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侨胞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侨胞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侨›
胞›