Đọc nhanh: 侨汇 (kiều hối). Ý nghĩa là: kiều hối.
Ý nghĩa của 侨汇 khi là Danh từ
✪ kiều hối
侨民汇回国内的款项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侨汇
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 归国华侨
- Hoa Kiều về nước.
- 侨胞 们 恋念 着 祖国
- kiều bào lưu luyến quê hương.
- 百川 所汇
- Nơi trăm sông hội tụ.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 侨居 客土
- kiều bào sống tha hương.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 他 早年 侨居海外
- Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 数条 小溪 在 这里 汇流 成河
- nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 支流 慢慢 汇入 主流
- Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 南北 糕点 汇展
- triển lãm bánh ngọt Nam Bắc
- 口头 汇报
- báo cáo miệng.
- 汉语 的 语汇 是 极其丰富 的
- từ vựng của Hán ngữ vô cùng phong phú.
- 我 把 会议 的 情况汇报 给 了 他
- Tôi đã báo cáo tình hình cuộc họp cho anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侨汇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侨汇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侨›
汇›