Đọc nhanh: 完好无损 (hoàn hảo vô tổn). Ý nghĩa là: trong điều kiện tốt, nguyên vẹn, không bị hư hại. Ví dụ : - 肠子完好无损 Ruột còn nguyên vẹn.
Ý nghĩa của 完好无损 khi là Thành ngữ
✪ trong điều kiện tốt
in good condition
✪ nguyên vẹn
intact
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
✪ không bị hư hại
undamaged
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完好无损
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 完好如新
- tốt nguyên như mới.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 无线电 喇叭 的 音质 很 好
- Cái loa radio này có chất lượng âm thanh rất tốt.
- 这个 鼎 保存 完好
- Cái đỉnh này được bảo quản tốt.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 珍藏 多年 , 完好无损
- cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.
- 无名 损失
- tổn thất vô cớ.
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
- 这个 包 还 完好无损
- Cái túi này vẫn nguyên vẹn.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
- 完好无缺
- hoàn hảo không thiếu thứ gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完好无损
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完好无损 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
完›
损›
无›
Châu về hợp Phố; của về chủ cũ (thời Chiến quốc nước Triệu có viên ngọc họ Hoà của nước Sở, Tần Triệu Vương dùng 15 ngôi thành để đổi viên ngọc này. Triệu Vương phái Lạn Tương Như mang ngọc đi đổi thành, Tương Như đến nước Tần dâng ngọc, nhìn thấy Tầ
trong điều kiện hoàn hảokhông có bất kỳ khiếm khuyết nào
tốt như trướcnguyên vẹnkhông đụng chạm
bình yên vô sự; bình yên an ổn; ổn
nguyên lành
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
chia năm xẻ bảy; tan rã
nghiền náthoàn toàn bị đánh bại
không còn sót lại chút gì
mình đầy thương tích; bị thương nặng; thâm tím mình mẩy
tổ vỡ trứng nát; nước mất nhà tan
thịt nát xương tan; tan xương nát thịt; hi sinh tính mạng; nát thịt tan xương
những thứ lặt vặtmảnh vỡ rải rác