Đọc nhanh: 安然无恙 (an nhiên vô dạng). Ý nghĩa là: bình yên vô sự; bình yên an ổn; ổn. Ví dụ : - 他们安然无恙地出现了。 Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.. - 我们安然无恙地到了家。 Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.. - 除了几处擦伤外,我安然无恙。 Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
Ý nghĩa của 安然无恙 khi là Thành ngữ
✪ bình yên vô sự; bình yên an ổn; ổn
原指人平安没有疾病或扰患现泛指人或物平安无事,没有遭受损害或发生意外
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 我们 安然无恙 地到 了 家
- Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安然无恙
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 相安无事
- bình yên vô sự
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 我们 安然无恙 地到 了 家
- Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 这个 地方 无比 安静
- Nơi này yên tĩnh vô cùng.
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安然无恙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安然无恙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
恙›
无›
然›
trong điều kiện tốtnguyên vẹnkhông bị hư hại
hi vọng bạn vẫn khoẻ từ khi chúng ta chia tay
an toàn và lành mạnh (thành ngữ)
Thượng Lộ Bình An
bình yên vô sự
việc không may; rủi ro chết chóc (thường chỉ cái chết)
Vấn đề của sự sống và cái chết
việc bất trắc; chuyện không may; tối lửa tắt đèn; sa sẩy
ăn bữa hôm lo bữa mai; được bữa sớm lo bữa tối; tình hình hết sức nguy ngập
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
khó lường; không thể tưởng tượng nổi; không thể lường được
tứ bề khốn đốn; vây kín bốn bề; bị cô lập từ bốn phía (Bốn phía đều vang lên bài ca nước Sở, ngụ ý bị bao vây tứ phía. Dựa theo tích Hạng Vũ bị Lưu Bang đem quân bao vây, nửa đêm nghe thấy xung quanh vang lên toàn các điệu dân ca nước Sở, thế là Hạng
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
nguy cấp; nguy ngập; tình thế hết sức nguy ngập; hãm thành; quân vây bốn mặt
chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định
bị bầm tímđầy sẹo