Đọc nhanh: 佐治 (tá trị). Ý nghĩa là: Giúp đỡ lo việc. Như tá trị quốc gia 佐治國家Chức quan đứng phó.. Ví dụ : - 我在她佐治亚州的祖父母家隔壁长大 Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.. - 他在佐治亚州找到了莎娜 Anh ta tìm thấy Shana ở Georgia.. - 我还以为你奶奶住在佐治亚州呢 Tôi nghĩ bà của bạn sống ở Georgia.
Ý nghĩa của 佐治 khi là Động từ
✪ Giúp đỡ lo việc. Như tá trị quốc gia 佐治國家Chức quan đứng phó.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 他 在 佐治亚州 找到 了 莎娜
- Anh ta tìm thấy Shana ở Georgia.
- 我 还 以为 你 奶奶 住 在 佐治亚州 呢
- Tôi nghĩ bà của bạn sống ở Georgia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佐治
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 她 正在 接受 癌症 治疗
- Cô ấy đang điều trị ung thư.
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 我们 怎么 防治 酸雨 呢 ?
- Chúng ta làm thế nào để chống mưa axit?
- 只要 艾瑞克 可以 上 乔治城
- Miễn là Eric vào được Georgetown.
- 他 在 佐治亚州 找到 了 莎娜
- Anh ta tìm thấy Shana ở Georgia.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 我 还 以为 你 奶奶 住 在 佐治亚州 呢
- Tôi nghĩ bà của bạn sống ở Georgia.
- 她 问 我 , 哪 一路 病 最 难治 ?
- Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佐治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佐治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佐›
治›