• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), nhị 二 (+4 nét)
  • Pinyin: Yā , Yà
  • Âm hán việt: Á
  • Nét bút:一丨丨丶ノ一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:MTC (一廿金)
  • Bảng mã:U+4E9A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 亚

  • Cách viết khác

    𠄮

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 亚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (á). Bộ Nhất (+5 nét), nhị (+4 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thứ hai, 2. châu Á. Từ ghép với : Kĩ thuật của cậu ta không kém anh, Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh, Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ), Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân Chi tiết hơn...

Á

Từ điển phổ thông

  • 1. thứ hai
  • 2. châu Á

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kém

- Kĩ thuật của cậu ta không kém anh

- Địa vị của Khuê Quy kém hơn Tống Tử (Tả truyện)

* ② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như 婭)

- Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh

* ③ Rủ xuống (dùng như 壓)

- Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ)

* ④ Khép lại (dùng như 掩)

- Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân