- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
- Pinyin:
Shā
, Suī
, Suō
- Âm hán việt:
Sa
Ta
Toa
- Nét bút:一丨丨丶丶一丨ノ丶ノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹沙
- Thương hiệt:TEFH (廿水火竹)
- Bảng mã:U+838E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 莎
Ý nghĩa của từ 莎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 莎 (Sa, Ta, Toa). Bộ Thảo 艸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨丶丶一丨ノ丶ノ). Ý nghĩa là: con giọt sành, Cỏ gấu, củ nó gọi là “hương phụ tử” 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus), Trên có mọc cỏ gấu, Cỏ gấu, củ nó gọi là “hương phụ tử” 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus), Trên có mọc cỏ gấu. Từ ghép với 莎 : 莎車 Huyện Sa-chê (ở Tân Cương, Trung Quốc), “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu, “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu., “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu, “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ gấu. Củ nó gọi là hương phụ tử 香附子 củ gấu, dùng làm thuốc.
- Một âm là sa. Sa kê 莎雞 con giọt sành.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dùng cho tên người hoặc tên địa phương
- 莎車 Huyện Sa-chê (ở Tân Cương, Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ gấu, củ nó gọi là “hương phụ tử” 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus)
Tính từ
* Trên có mọc cỏ gấu
- “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu
- “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu.
Từ điển phổ thông
- cỏ gấu, củ gấu (dùng làm thuốc)
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ gấu. Củ nó gọi là hương phụ tử 香附子 củ gấu, dùng làm thuốc.
- Một âm là sa. Sa kê 莎雞 con giọt sành.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 莎草
- toa thảo [suocăo] Cỏ gấu (Cyperus rotundus) Xem 莎 [sha].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ gấu, củ nó gọi là “hương phụ tử” 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus)
Tính từ
* Trên có mọc cỏ gấu
- “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu
- “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu.